Decazeville (tổng)
Tổng Decazeville | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Aveyron |
Quận | Vllefranche-de-Rouergue |
Xã | 7 |
Mã của tổng | 12 10 |
Thủ phủ | Decazeville |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Pierre Delagnes 2008-2014 |
Dân số không trùng lặp |
10 732 người (1999) |
Diện tích | 10 938 ha = 109,38 km² |
Mật độ | 98,12 hab./km² |
Tổng Decazeville là một tổng thuộc tỉnh Aveyron trong vùng Occitanie.
Tổng này được tổ chức xung quanh Decazeville ở quận Villefranche-de-Rouergue. Độ cao khu vực này dao động từ 163 m (Decazeville) đến 592 m (Saint-Parthem) với độ cao trung bình 312 m. Tổng này được lập theo luật ngày 12/4/1881[1].
Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]
Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
1883-1887 | Cayrade | Thị trưởng Decazeville | |
1887-1920 | Bos | Thị trưởng Decazeville | |
1920-1928 | Antonin Armand | Công chứng viên tại Decazeville | |
1928-1962 | Paul Ramadier | SFIO | Thị trưởng Decazeville |
1962-1976 | René Rouquette | Thị trưởng Decazeville | |
1976 | Dr. Pierre Delpech | Thị trưởng Decazeville | |
2001-2008 | Christian Tieulie | UMP | Ủy viên đô thị Decazeville |
2008-2014 | Pierre Delagnes | PS | Ủy viên đô thị Decazeville |
Các đơn vị trực thuộc[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng Decazeville gồm 7 xã với dân số 10 732 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Almont-les-Junies | 425 | 12300 | 12004 |
Boisse-Penchot | 509 | 12300 | 12028 |
Decazeville | 6 805 | 12300 | 12089 |
Flagnac | 888 | 12300 | 12101 |
Livinhac-le-Haut | 1 126 | 12300 | 12130 |
Saint-Parthem | 445 | 12300 | 12240 |
Saint-Santin | 534 | 12300 | 12246 |
Biến động dân số[sửa | sửa mã nguồn]
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
13 782 | 15 308 | 14 884 | 13 434 | 11 897 | 10 732 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |