Elite Model Look Quốc tế 2009
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Elite Model Look Quốc tế 2009 | |
---|---|
Ngày | 18 tháng 10 năm 2009 |
Địa điểm | Beauty Crown, Hải Nam / Tam Á, Trung Quốc |
Người chiến thắng | Julia Saner, Thụy Sĩ |
Elite Model Look Quốc tế 2009 được tổ chức vào ngày 18 tháng 10 năm 2009 tại thành phố Tam Á, Trung Quốc. Louise Masellis, đến từ Bỉ người chiến thắng cuộc thi năm 2008 đã trao giải nhất cuộc thi cho Julia Saner đến từ Thụy Sĩ.
Top 15[sửa | sửa mã nguồn]
Final results | Contestant |
---|---|
Elite Model Look 2009 |
|
1st Runner-up |
|
2nd Runner-up |
|
Top 15 |
Thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia | Tên | Chiều cao (m) |
---|---|---|
![]() |
Chahineze Zerrouki | 1.75 |
![]() |
Elena Roca | 1.75 |
![]() |
Daniela Olsacher | 1.75 |
![]() |
Sandrine Quinet | 1.73 |
![]() |
Viviana Solares | 1.76 |
![]() |
Tamara Gataric | 1.74 |
![]() |
Veronika Vladinova | 1.80 |
![]() |
María Teresa Stange | 1.73 |
![]() |
Claudia Cueter | 1.73 |
![]() |
Marketa Fridichova | 1.75 |
![]() |
Nikola Paurova | 1.77 |
![]() |
Sabrina Rathje | 1.75 |
![]() |
Ana Moreno | 1.80 |
![]() |
Bettanie Lider | 1.75 |
![]() |
Emily Smith | 1.77 |
![]() |
Alexia Canova | 1.73 |
![]() |
Charlotte Reboutier | 1.77 |
![]() |
Manon Pieto | 1.85 |
![]() |
Melissa Vimard | 1.72 |
![]() |
Marita Janashia | 1.78 |
![]() |
Nila Conzen | 1.78 |
![]() |
Ka Yu (Joey) Au | 1.73 |
![]() |
Boglarka Bene | 1.78 |
![]() |
Erika Packard | 1.78 |
![]() |
Barre Levin | 1.72 |
![]() |
Caterina Ravaglia | 1.77 |
![]() |
Emiliana Carli | 1.77 |
![]() |
Yui Okuma | 1.73 |
![]() |
Da Ye Kim | 1.77 |
![]() |
Egle Vaitekenaite | 1.73 |
![]() |
Clara Thierry | 1.72 |
![]() |
Claudia Lozano | 1.77 |
![]() |
Soukaina Eljid | 1.75 |
![]() |
Annette Begg | 1.75 |
![]() |
Alejandra Chavez | 1.80 |
![]() |
Dominika Lukiewicz | 1.75 |
![]() |
Patrycja Pasikowska | 1.72 |
![]() |
Svetlana Krivonozhko | 1.74 |
![]() |
Simona Andrejic | 1.80 |
![]() |
Zuzana Gredecka | 1.80 |
![]() |
Caroline Ludvigsson | 1.76 |
![]() |
Lannea Ahlman | 1.73 |
![]() |
Julia Saner | 1.81 |
![]() |
Natalia Neumeister | 1.79 |
![]() |
Natasa Mitrovic | 1.78 |
![]() |
Gracia Maria Brettschneider | 1.78 |
![]() |
Candice Coetzer | 1.75 |
![]() |
Maimiti Tince | 1.73 |
![]() |
Fiola Lee | 1.78 |
![]() |
Cherry Rattanapaithun | 1.73 |
![]() |
Bethany Leader | 1.74 |
![]() |
Emma Ostilly | 1.75 |
![]() |
Sarah Joffs | 1.80 |
![]() |
Nyasha Matonhodze | 1.79 |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b “Contestants EML 2009”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2011.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Elite Model Look 26th World Final SAN Lưu trữ 2008-10-30 tại Wayback Machine