Flames (bài hát)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
"Flames"
Đĩa đơn của David GuettaSia
từ album 7
Phát hành22 tháng 3 năm 2018 (2018-03-22)
Định dạngTải kỹ thuật số
Thể loạiPop[1]
Thời lượng3:15
Hãng đĩa
Sáng tác
Sản xuất
Thứ tự đĩa đơn của David Guetta
"Like I Do"
(2018)
"Flames"
(2018)
"Your Love"
(2018)
Thứ tự đĩa đơn của Sia
"Helium"
(2018)
"Flames"
(2018)
"I'm Still Here"
(2018)
Video âm nhạc
"Flames" trên YouTube

"Flames" là một bài hát của DJ và nhà sản xuất thu âm người Pháp David Guetta và ca sĩ kiêm sáng tác nhạc người Úc Sia, phát hành vào ngày 22 tháng 3 năm 2018.[2][3]

Bộ đôi trước đó đã từng hợp tác với nhau trong các bài hát "Titanium", "She Wolf (Falling to Pieces)", "Bang My Head", "The Whisperer" và "Helium". Trong một buổi họp báo, Guetta đã kể về lịch sự hợp tác của bộ đôi và niềm thích thú của ông khi có triển vọng sẽ được quay trở lại phòng thu âm với cô. "'Titanium' vẫn là một bài hát mà tôi tự hào nhất và Sia là một trong những nghệ sĩ mà tôi muốn hợp tác cùng. Cô ấy là một người viết bài hát xuất sắc và có một chất giọng tuyệt vời. Tôi cực kỳ thích thú khi chúng tôi sắp phát hành thêm một bài hát cùng nhau."

Sáng tác[sửa | sửa mã nguồn]

Bài hát được trình bày ở khóa Fa thứ với một nhịp độ là 94 nhịp một phút ở nhịp common time. Phần điệp khúc của bài hát gồm một chùm hợp âm Cm–E–Fm–D. Giọng hát của Sia kéo dài theo quãng âm từ B3 đến C5.[4]

Tiếp nhận[sửa | sửa mã nguồn]

Roisin O'Connor từ tờ The Independent nói rằng: "Bài hát là một Sia cổ điển, với chất giọng tuyệt vời của cô và một phần điệp khúc to lớn, đầy xúc cảm; nó là một bài hát tuyệt vời giúp nâng cao tâm hồn nhưng không quá sôi nổi, thể hiện sự trưởng thành mà Sia đã mang lại cho Guetta trong mấy ca khúc trước đó, cùng với tài năng tạo ra một phần beat dễ gây lan truyền của anh ấy."[5] Dean Chalkley từ trang web edm.com nói rằng: "Lại một lần nữa, Guetta đã trưng bày kỹ năng của anh ấy trong việc cung cấp một bản nhạc lai giữa hai dòng nhạc pop và house sẵn sáng để thống trị các đài phát thanh trên toàn thế giới, tạo ra một nền tảng hoàn hảo cho chất giọng độc đáo và mạnh mẽ nhưng rất rõ ràng của Sia. Với một nhịp độ chậm hơn chút nữa, một bản ballad pop mới chỉ là thứ mà một người nào đó có thể trông chờ vào bộ đôi."[6]

Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng (2018) Vị trí
cao nhất
Argentina Anglo (Monitor Latino)[7] 14
Úc (ARIA)[8] 74
Áo (Ö3 Austria Top 40)[9] 14
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[10] 41
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[11] 32
Canada (Canadian Hot 100)[12] 66
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[13] 43
Phần Lan (Suomen virallinen lista)[14] 15
Pháp (SNEP)[15] 2
Đức (Official German Charts)[16] 9
Hungary (Single Top 40)[17] 4
Hungary (Stream Top 40)[18] 28
Ireland (IRMA)[19] 55
Ý (FIMI)[20] 36
Latvia (Latvijas Top 40)[21] 40
Luxembourg Digital Songs (Billboard)[22] 1
Hà Lan (Dutch Top 40)[23] 14
Hà Lan (Single Top 100)[24] 35
New Zealand Heatseekers (RMNZ)[25] 3
Na Uy (VG-lista)[26] 1
Ba Lan (Polish Airplay Top 100)[27] 22
Bồ Đào Nha (ATP)[28] 68
Scotland (Official Charts Company)[29] 17
Slovakia (Rádio Top 100)[30] 36
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[31] 54
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[32] 23
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[33] 10
Anh Quốc (OCC)[34] 33
Hoa Kỳ Hot Dance/Electronic Songs (Billboard)[35] 9

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Sweeney, Farrell (ngày 7 tháng 4 năm 2018). “David Guetta and Sia release action packed music video for 'Flames'. Dancing Astronaut. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2018. Bây giờ, họ đã quay trở lại với tác phẩm hợp tác "Flames," và một video âm nhạc mang hơi hướng hành động đã được phát hành đi kèm với bài hát thuộc thể loại pop.
  2. ^ “Flames - Single by David Guetta & Sia”. iTunes Store. ngày 22 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2018.
  3. ^ Honeycutt, Shanté (ngày 22 tháng 3 năm 2018). “David Guetta & Sia Reunite to Create 'Flames': Listen”. Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2018.
  4. ^ Guetta, David. “David Guetta feat. Sia "Flames" Sheet Music in F Minor - Download & Print”. Musicnotes.com. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2018.
  5. ^ O'Connor, Roisin (22 tháng 3 năm 2018). “David Guetta and Sia drop new track 'Flames' – first listen”. The Independent. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2018.
  6. ^ “David Guetta and Sia Reunite for a New Single 'Flames'. edm.com. 26 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2018.
  7. ^ “Top 20 Anglo Argentina – Del 9 al 15 de Abril, 2018” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2018.
  8. ^ “ARIA Chart Watch #469”. auspOp. ngày 21 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2018.
  9. ^ "Austriancharts.at – David Guetta & Sia – Flames" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2018.
  10. ^ "Ultratop.be – David Guetta & Sia – Flames" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2018.
  11. ^ "Ultratop.be – David Guetta & Sia – Flames" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2018.
  12. ^ "David Guetta & Sia Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2018.
  13. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 13. týden 2018. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2018.
  14. ^ "David Guetta,Sia: Flames" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2018.
  15. ^ "Lescharts.com – David Guetta & Sia – Flames" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2018.
  16. ^ "Musicline.de – David Guetta & Sia Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2018.
  17. ^ “Archívum – Slágerlisták – MAHASZ” (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2018.
  18. ^ “Archívum – Slágerlisták – MAHASZ” (bằng tiếng Hungary). Stream (track) Top 40 slágerlista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2018.
  19. ^ “IRMA – Irish Charts”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2018.
  20. ^ “Top Singoli – Classifica settimanale WK 17” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2018.
  21. ^ “Latvijas Top 40”. Latvijas Radio. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2018.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  22. ^ “Luxembourg Digital Song Sales – ngày 21 tháng 4 năm 2018”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2018.
  23. ^ "Nederlandse Top 40 – week 17, 2018" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2018.
  24. ^ "Dutchcharts.nl – David Guetta & Sia – Flames" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2018.
  25. ^ “NZ Heatseeker Singles Chart”. Recorded Music NZ. ngày 2 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2018.
  26. ^ “VG-lista – Topp 20 Single uke 16, 2018”. VG-lista. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2018.
  27. ^ "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video" (bằng tiếng Ba Lan). Polish Airplay Top 100. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  28. ^ “Portuguesecharts.com – David Guetta & Sia – Flames”. ATP Top 100 Singles. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2018.
  29. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2018.
  30. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 15. týden 2018. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2018.
  31. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 13. týden 2018. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2018.
  32. ^ “Sverigetopplistan – Sveriges Officiella Topplista”. Sverigetopplistan. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2018.
  33. ^ "Swisscharts.com – David Guetta & Sia – Flames" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2018.
  34. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2018.
  35. ^ "David Guetta Chart History (Hot Dance/Electronic Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2018.