Georges St-Pierre
Giao diện
Georges St-Pierre | |
---|---|
St-Pierre vào tháng 6 năm 2014 | |
Ngày sinh Nơi sinh | 19 tháng 5, 1981 Saint-Isidore, Québec, Canada |
Biệt danh | GSP Rush |
Nơi cư trú | Montréal, Québec, Canada |
Quốc tịch | Canada |
Cao | 5 ft 10+1⁄2 in (1,79 m)[1] |
Nặng | 184,5 lb (83,7 kg; 13,18 st)[1] |
Hạng cân | Welterweight (2002 – 2013) Middleweight (2017) |
Sải tay | 76 in (193 cm) |
Đến từ | Montreal, Quebec, Canada |
Đội | Jackson's MMA Tristar Gym Grudge Training Center Renzo Gracie Academy[2] |
Huấn luyện viên | Head Trainer: Firas Zahabi[3] Strategy: Greg Jackson[3] Boxing: Howard Grant/Freddie Roach[3] Muay Thai: Phil Nurse[4] Brazilian Jiu-Jitsu: John Danaher, Bruno Fernandes, Renzo Gracie[5] Strength: Pierre Roy[3] Gymnastics: Patrick Beauchamp[3] |
Hạng | Đai đen cấp 3 Kyokushin Karate[6] Đai đen cấp 1 Brazilian Jiu-Jitsu[7][8] Đai đen Gaidojutsu[9] Đai đen Shidōkan[cần dẫn nguồn] |
Năm hoạt động | 2002 – 2013, 2017 – nay |
Sự nghiệp Mixed Martial Arts | |
Tổng | 28 |
Thắng | 26 |
Knockout | 8 |
Submission | 6 |
Phán quyết của trọng tài | 12 |
Thua | 2 |
Knockout | 1 |
Submission | 1 |
Website | www.gspofficial.com |
Thành tích MMA trên Sherdog | |
Official UFC Fighter Profile |
Georges St-Pierre (phát âm tiếng Pháp: [ʒɔʁʒ sɛ̃ pjɛʁ]; sinh ngày 19/5/1981, biệt danh: GSP) là nam vận động viên võ thuật tự do người Canada.[10][11][12][13]
Thời thơ ấu
[sửa | sửa mã nguồn]St-Pierre sinh ra tại Quebec, anh là con trai của Roland và Pauline St-Pierre.[14]
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
2021 | Chim Ưng Và Chiến Binh Mùa Đông | Georges Batroc |
Đời tư
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Georges St-Pierre”. Sherdog.
- ^ Willis, George (ngày 23 tháng 4 năm 2011). “Training in NYC A-OK with GSP”. New York Post. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2011.
- ^ a b c d e “UFC Primetime: St-Pierre vs. Shields – episode two”. Ultimate Fighting Championship. 21 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2011.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênKRUPN1
- ^ “UFC Primetime: St-Pierre vs. Shields episode 1”. Ultimate Fighting Championship. ngày 14 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2011.
- ^ Chris Palmquist (ngày 24 tháng 2 năm 2012). “GSP awarded 3rd degree black belt in Kyokushin”. mixedmartialarts.com.
- ^ “Georges St-Pierre Earns First Stripe On BJJ Black Belt”. BJJ Eastern Europe. ngày 21 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Georges St-Pierre - Official UFC Fighter Profile”. UFC.com. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Jackson's Introduces an MMA Belt Ranking System | MMAWeekly.com”. www.mmaweekly.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Sherdog's Official Mixed Martial Arts Rankings”. Sherdog.com. 18 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2012.
- ^ fightmagazine.com. “MMA Welterweight Rankings”. fightmagazine.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2011. Đã định rõ hơn một tham số trong
|tác giả=
và|họ=
(trợ giúp)Đã định rõ hơn một tham số trong|tác giả=
và|họ=
(trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong|tác giả=
và|họ=
(trợ giúp) - ^ “MMA Top 10 Welterweights: Rick Story Earns His Place”. MMAFighting.com. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2011.
- ^ Sherdog.com (ngày 14 tháng 3 năm 2012). “Sherdog.com's Pound-for-Pound Top 10”. Sherdog.com. Đã định rõ hơn một tham số trong
|tác giả=
và|họ=
(trợ giúp)Đã định rõ hơn một tham số trong|tác giả=
và|họ=
(trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong|tác giả=
và|họ=
(trợ giúp) - ^ Trudel, Jonathan (ngày 6 tháng 12 năm 2010). “Georges St-Pierre, gentleman gladiateur”. Lactualite.com. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2010.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikiquote có sưu tập danh ngôn về: |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Georges St-Pierre. |
- Official UFC profile
- Website chính thức
- Thành tích MMA chuyên nghiệp của Georges St-Pierre từ Sherdog
- Georges St-Pierre trên IMDb
Bản mẫu:UFC Middleweight Championship Bản mẫu:UFC Welterweight Championship