Georgi Makhatadze
Makhatadze with SKA-Khabarovsk năm 2018 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Georgi Aleksandrovich Makhatadze | ||
Ngày sinh | 26 tháng 3, 1998 | ||
Nơi sinh | Rostov-on-Don, Nga | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ phòng ngự | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Rubin Kazan | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2016 | F.K. Lokomotiv Moskva | 1 | (0) |
2016– | F.K. Rubin Kazan | 3 | (0) |
2018 | → FC SKA-Khabarovsk (mượn) | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013 | Russia U15 | 10 | (0) |
2013–2014 | Russia U-16 | 9 | (0) |
2014–2015 | U-17 Nga | 31 | (12) |
2016 | U-18 Nga | 5 | (1) |
2016 | U-19 Nga | 6 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 3 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 10 năm 2016 |
Georgi Aleksandrovich Makhatadze (tiếng Nga: Георгий Александрович Махатадзе; sinh ngày 26 tháng 3 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự cho F.K. Rubin Kazan.
Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Anh có màn ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga cho F.K. Lokomotiv Moskva vào ngày 21 tháng 5 năm 2016 trong trận đấu với F.K. Mordovia Saransk.[1]
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Anh đại diện Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Nga tại Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2015, và anh được bầu chọn vào đội hình của giải đấu, và sau đó là Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2015, anh ghi 2 bàn vào lưới Nam Phi.
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 9 tháng 12 năm 2017
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Lokomotiv Moskva | 2013–14 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
2014–15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2015–16 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
Tổng cộng | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
F.K. Rubin Kazan | 2016–17 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 3 | 0 | 0 | 0 | – | 3 | 0 | |
2017–18 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
Tổng cộng | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Game Report by PFL”. Giải bóng đá ngoại hạng Nga. 21 tháng 5 năm 2016.