Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2009 - Đôi nam nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2009 - Đôi nam nữ
French Open 2009
và s
Vô địchHoa Kỳ Liezel Huber
Hoa Kỳ Bob Bryan
Á quânHoa Kỳ Vania King
Brasil Marcelo Melo
Tỷ số chung cuộc5–7, 7–6(5), 10–7
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2008 · French Open · 2010 →

Victoria AzarenkaBob Bryan là đương kim vô địch nhưng Azarenka không tham dự giải năm nay. Bryan cùng người chơi cặp mới Liezel Huber giành cúp vô địch sau khi thắng cặp Vania KingMarcelo Melo 5–7, 7–6(5) và 10–7 trong trận chung kết.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Sơ đồ[sửa | sửa mã nguồn]

  • VL = Vượt qua vòng loại
  • DC = đặc cách
  • TM = thua cuộc may mắn
  • TT = Thay thế
  • BC = bỏ cuộc
  • KO = không có đối thủ

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Final
          
1 Hoa Kỳ Liezel Huber
Hoa Kỳ Bob Bryan
6 6  
  Đức Anna-Lena Groenefeld
Bahamas Mark Knowles
2 2  
1 Hoa Kỳ Liezel Huber
Hoa Kỳ Bob Bryan
5 7 [10]
  Hoa Kỳ Vania King
Brasil Marcelo Melo
7 65 [7]
4 Nga Nadia Petrova
Belarus Max Mirnyi
2 6 [7]
  Hoa Kỳ Vania King
Brasil Marcelo Melo
6 3 [10]

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Tứ kết Bán kết
1 Hoa Kỳ L Huber
Hoa Kỳ B Bryan
7 6  
  Hoa Kỳ B Mattek-Sands
ZimbabweK Ullyett
66 3   1 Hoa Kỳ L Huber
Hoa Kỳ B Bryan
6 3 [12]
  Ý F Pennetta
Serbia D Vemic
7 6     Ý F Pennetta
Serbia D Vemic
3 6 [10]
  Cộng hòa Séc K Peschke
Cộng hòa Séc F Cermak
5 1   1 Hoa Kỳ L Huber
Hoa Kỳ B Bryan
1 6 [12]
WC Pháp P Parmentier
PhápM Gicquel
6 6   5 Nhật Bản A Sugiyama
Brasil A Sa
6 4 [10]
ALT Cộng hòa Séc V Uhlirova
Cộng hòa Séc L Friedl
4 3   WC Pháp P Parmentier
Pháp M Gicquel
2 3  
WC Pháp A Vedy
Pháp J Ouanna
3 3   5 Nhật Bản A Sugiyama
Brasil A Sa
6 6  
5 Nhật Bản A Sugiyama
Brasil A Sa
6 6   1 Hoa Kỳ L Huber
Hoa Kỳ B Bryan
6 6  
3 Hoa Kỳ L Raymond
Ba Lan M Matkowski
6 6     Đức A-L Groenefeld
BahamasM Knowles
2 2  
  Úc R Stubbs
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Hutchins
2 2   3 Hoa Kỳ L Raymond
Ba Lan M Matkowski
6 5 [6]
  Đức A-L Groenefeld
BahamasM Knowles
6 6     Đức A-L Groenefeld
BahamasM Knowles
3 7 [10]
  Cộng hòa Séc I Benesova
Cộng hòa Séc L Dlouhy
3 4     Đức A-L Groenefeld
BahamasM Knowles
4 6 [10]
ALT Úc A Rodionova
Cộng hòa Nam Phi R de Voest
6 3 [11]   Nga A Kleybanova
Brasil B Soares
6 3 [7]
  Kazakhstan Y Shvedova
Úc J Kerr
1 6 [9] ALT Úc A Rodionova
Cộng hòa Nam Phi R de Voest
4 2  
  Nga A Kleybanova
Brasil B Soares
7 4 [12]   Nga A Kleybanova
Brasil B Soares
6 6  
7 Trung Quốc Z Yan
Serbia N Zimonjic
5 6 [10]

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Tứ kết Bán kết
6 Nga E Vesnina
Canada D Nestor
6 6  
WC Pháp S Cohen-Aloro
PhápT Ascione
2 1   6 Nga E Vesnina
Canada D Nestor
4 6 [7]
  Ấn Độ S Mirza
Ấn Độ M Bhupathi
1 5     Pháp N Dechy
Israel A Ram
6 4 [10]
  Pháp N Dechy
Israel A Ram
6 7     Pháp N Dechy
Israel A Ram
3 1
  Đài Bắc Trung Hoa C-j Chuang
ĐứcC Kas
4 6 [10] 4 Nga N Petrova
Belarus M Mirnyi
6 6
  Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Úc A Fisher
6 3 [12]   Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Úc A Fisher
3 3  
  Hoa Kỳ R Kops-Jones
Hoa Kỳ E Butorac
1 4   4 Nga N Petrova
Belarus M Mirnyi
6 6  
4 Nga N Petrova
Belarus M Mirnyi
6 6   4 Nga N Petrova
Belarus M Mirnyi
2 6 [7]
8 Tây Ban Nha V Ruano Pascual
ÚcS Huss
4 3     Hoa Kỳ V King
Brasil M Melo
6 3 [10]
  Hoa Kỳ V King
Brasil M Melo
6 6     Hoa Kỳ V King
Brasil M Melo
6 6  
WC Pháp S Bremond Beltrame
Thụy Điển R Lindstedt
6 6   WC Pháp S Bremond Beltrame
Thụy ĐiểnR Lindstedt
2 3  
WC Pháp J Coin
Pháp N Mahut
3 3     Hoa Kỳ V King
Brasil M Melo
6 7  
  Slovakia D Cibulkova
Slovakia F Polasek
62 6 [7]   Áo S Bammer
Ba Lan L Kubot
3 5  
  Áo S Bammer
Ba Lan L Kubot
7 2 [10]   Áo S Bammer
Ba Lan L Kubot
6 1 [10]
  Pháp V Razzano
Cộng hòa Nam Phi J Coetzee
3 3   2 Zimbabwe C Black
Ấn Độ L Paes
0 6 [6]
2 Zimbabwe C Black
Ấn Độ L Paes
6 6  

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]