Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2000

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2000
2000 FIFA Futsal World Championship - Guatemala
2000 Campeonato Mundial de fútbol sala de la FIFA
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàGuatemala Guatemala
Thời gian18 tháng 11 – 3 tháng 12
Số đội16 (từ 6 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu2 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Tây Ban Nha (lần thứ 1)
Á quân Brasil
Hạng ba Bồ Đào Nha
Hạng tư Nga
Thống kê giải đấu
Số trận đấu40
Số bàn thắng302 (7,55 bàn/trận)
Số khán giả224.038 (5.601 khán giả/trận)
Vua phá lướiBrasil Manoel Tobias (19 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Brasil Manoel Tobias
1996
2004

Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2000 được tổ chức từ 18 tháng 11 tới 3 tháng 12 tại Guatemala. Đây là lần thứ tư giải vô địch thế giới được tổ chức dưới sự quản lý của cơ quan điều hành bóng đá thế giới..

Tây Ban Nha giành chức vô địch, sau khi đánh bại Brazil trong trận chung kết. Kết thúc chuỗi vô địch liên tiếp của Brazil và trở thành quốc gia ngoài Nam Mỹ đầu tiên lên ngôi tại giải đấu.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Các quốc gia vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu Ngày Địa điểm Số lượng Đội tuyển
Chủ nhà   1  Guatemala
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2000 5–12 tháng 5 năm 2000  Thái Lan 3  Iran
 Thái Lan
 Kazakhstan
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Phi 2000 16–21 tháng 4 năm 2000  Ai Cập 1  Ai Cập
Giải vô địch bóng đá trong nhà CONCACAF 2000 20–29 tháng 7 năm 2000  Guatemala 2  Costa Rica
 Cuba
Giải vô địch bóng đá trong nhà Nam Mỹ 2000 29 tháng 4 - 7 tháng 5 năm 2000  Brasil 3  Uruguay
 Argentina
 Brasil
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Đại Dương 2000 21–28 tháng 8 năm 2000 Vanuatu Vanuatu 1  Úc
Vòng loại khu vực UEFA 30 tháng 1 - 5 tháng 3 năm 2000 Vòng bảng 5  Bồ Đào Nha
 Tây Ban Nha
 Nga
 Croatia
 Hà Lan
Tổng cộng 16

Địa điểm thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố Guatemala
Domo Polideportivo de la CDAG
Sức chứa: 10,000
Gimnasio Nacional Teodoro Palacios Flores
Sức chứa: 8,000

Vòng một[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

(18 tháng 11 - 23 tháng 11)

Đội Điểm Trận T H B BT BB HS
 Brasil 9 3 3 0 0 45 3 +42
 Bồ Đào Nha 6 3 2 0 1 12 8 +4
 Guatemala 3 3 1 0 2 10 40 –30
 Kazakhstan 0 3 0 0 3 8 24 –16
Guatemala  2 - 6  Bồ Đào Nha
Brasil  12 - 1  Kazakhstan
Brasil  4 - 0  Bồ Đào Nha
Guatemala  6 - 5  Kazakhstan
Bồ Đào Nha  6 - 2  Kazakhstan
Guatemala  2 - 29  Brasil

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

(20 tháng 11 - 23 tháng 11)

Đội Điểm Trận T H B BT BB HS
 Hà Lan 9 3 3 0 0 14 5 +9
 Ai Cập 6 3 2 0 1 14 7 +7
 Uruguay 3 3 1 0 2 7 8 –1
 Thái Lan 0 3 0 0 3 2 17 –15
Uruguay  4 - 1  Thái Lan
Hà Lan  5 - 3  Ai Cập
Ai Cập  7 - 0  Thái Lan
Hà Lan  3 - 1  Uruguay
Hà Lan  6 - 1  Thái Lan
Ai Cập  4 - 2  Uruguay

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

(19 tháng 11 - 23 tháng 11)

Đội Điểm Trận T H B BT BB HS
 Nga 9 3 3 0 0 20 4 +16
 Croatia 6 3 2 0 1 12 5 +7
 Costa Rica 3 3 1 0 2 8 12 –4
 Úc 0 3 0 0 3 3 22 –19
Nga  4 - 2  Croatia
Costa Rica  6 - 2  Úc
Nga  6 - 1  Costa Rica
Croatia  6 - 0  Úc
Croatia  4 - 1  Costa Rica
Nga  10 - 1  Úc

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

(19 tháng 11 - 23 tháng 11)

Đội Điểm Trận T H B BT BB HS
 Tây Ban Nha 9 3 3 0 0 19 2 +17
 Argentina 6 3 2 0 1 10 5 +5
 Iran 3 3 1 0 2 6 9 –3
 Cuba 0 3 0 0 3 1 20 –19
Tây Ban Nha  9 - 0  Cuba
Argentina  2 - 1  Iran
Argentina  8 - 1  Cuba
Tây Ban Nha  7 - 2  Iran
Iran  3 - 0  Cuba
Tây Ban Nha  3 - 0  Argentina

Vòng hai[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

(26 tháng 11 - 29 tháng 11)

Đội Điểm Trận T H B BT BB HS
 Brasil 9 3 3 0 0 22 7 +15
 Nga 3 3 1 0 2 13 13 0
 Ai Cập 3 3 1 0 2 13 20 –7
 Argentina 3 3 1 0 2 6 14 –8
Nga  7 - 1  Argentina
Brasil  12 - 4  Ai Cập
Ai Cập  6 - 4  Nga
Brasil  4 - 1  Argentina
Argentina  4 - 3  Ai Cập
Brasil  6 - 2  Nga

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

(25 tháng 11 - 28 tháng 11)

Đội Điểm Trận T H B BT BB HS
 Tây Ban Nha 9 3 3 0 0 15 1 +14
 Bồ Đào Nha 6 3 2 0 1 7 5 +2
 Croatia 3 3 1 0 2 6 10 –4
 Hà Lan 0 3 0 0 3 3 15 –12
Bồ Đào Nha  3 - 1  Hà Lan
Tây Ban Nha  5 - 0  Croatia
Croatia  5 - 2  Hà Lan
Tây Ban Nha  3 - 1  Bồ Đào Nha
Bồ Đào Nha  3 - 1  Croatia
Tây Ban Nha  7 - 0  Hà Lan

Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
1 tháng 12 - Thành phố Guatemala
 
 
 Tây Ban Nha 3
 
3 tháng 12 - Thành phố Guatemala
 
 Nga 2
 
 Tây Ban Nha 4
 
1 tháng 12 - Thành phố Guatemala
 
 Brasil 3
 
 Brasil 8
 
 
 Bồ Đào Nha 0
 
Tranh hạng ba
 
 
3 tháng 12 - Thành phố Guatemala
 
 
 Nga2
 
 
 Bồ Đào Nha 4

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha 3–2 Nga
Khán giả: 7.128
Trọng tài: Paraguay Francisco Salinas Ramirez
Brasil 8–0 Bồ Đào Nha
Khán giả: 7.128
Trọng tài: Argentina Félix Alberto Chavez

Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]

Bồ Đào Nha 4 – 2 Nga
Khán giả: 7.568
Trọng tài: Tây Ban Nha Pedro Galán Nieto

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha 4 – 3 Brasil
Daniel  2' (ph.đ.)
Javi Sánchez  20'
Javi Rodríguez  36' (ph.đ.), 39' (ph.đ.)
Chi tiết  18' Anderson
 30' Manoel Tobías
 35' Vander
Khán giả: 7.568
Trọng tài: Croatia Ivan Novak

Vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

 Vô địch Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2000 

Tây Ban Nha
Lần đầu

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]