Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2004

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2004
2004 FIFA Futsal World Championship - Chinese Taipei
2004年世界杯五人制足球錦標賽
Biểu trưng chính thức của giải đấu
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhà Đài Bắc Trung Hoa
Thời gian21 tháng 11 – 5 tháng 12
Số đội16 (từ 6 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu2 (tại 2 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Tây Ban Nha (lần thứ 2)
Á quân Ý
Hạng ba Brasil
Hạng tư Argentina
Thống kê giải đấu
Số trận đấu40
Số bàn thắng237 (5,93 bàn/trận)
Số khán giả50.923 (1.273 khán giả/trận)
Vua phá lướiBrasil Falcão (13 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Brasil Falcão
2000
2008

Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2004 được tổ chức từ ngày 21 tháng 11 tới 5 tháng 12 [1] tại Đài Loan (với tên chính thức là "Đài Bắc Trung Hoa" do liên quan tới lý do chính trị). Đây là lần thứ năm [2] Giải vô địch thế giới được tổ chức dưới sự quản lý của cơ quan điều hành bóng đá thế giới. Địa điểm thi đấu là Trung tâm Thể thao Đại học Quốc gia Đài Loan tại thành phố Đài BắcNhà thi đấu Lâm Khẩuhuyện Đài Bắc (nay là thành phố Tân Bắc).

Tây Ban Nha vô địch giải lần thứ hai liên tiếp sau khi đánh bại Ý trong trận chung kết.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Các quốc gia vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu Ngày Địa điểm Số lượng Đội tuyển
Chủ nhà   1  Đài Bắc Trung Hoa
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2004 16–25 tháng 4 năm 2004  Macau 3  Iran
 Thái Lan
 Nhật Bản
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Phi 2004 9 tháng 7 - 3 tháng 9 năm 2004 1  Ai Cập
Giải vô địch bóng đá trong nhà CONCACAF 2004  Costa Rica 2  Hoa Kỳ
 Cuba
Copa América – FIFA Futsal 2003 26 tháng 8 – 1 tháng 9 năm 2003  Paraguay 3  Paraguay
 Argentina
 Brasil
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Đại Dương 2004  Australia 1  Úc
Vòng loại UEFA Vòng bảng 5  Ukraina
 Tây Ban Nha
 Cộng hòa Séc
 Ý
 Bồ Đào Nha
Tổng cộng 16

Địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Đài Bắc Lâm Khẩu
Nhà thi đấu NTU Nhà thi đấu Lâm Khẩu
Sức chứa: 3.500 Sức chứa: 15.000

Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]

(21 tháng 11 - 26 tháng 11)

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Điểm Trận T H B BT BB HS
 Tây Ban Nha 9 3 3 0 0 19 0 +19
 Ukraina 6 3 2 0 1 12 8 +4
 Ai Cập 3 3 1 0 2 16 12 +4
 Đài Bắc Trung Hoa 0 3 0 0 3 2 29 -27
Đài Bắc Trung Hoa  0 – 12  Ai Cập
Tây Ban Nha  2 – 0  Ukraina
Đài Bắc Trung Hoa  0 – 10  Tây Ban Nha
Ai Cập  4 – 5  Ukraina
Ukraina  7 – 2  Đài Bắc Trung Hoa
Ai Cập  0 – 7  Tây Ban Nha

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Điểm Trận T H B BT BB HS
 Brasil 9 3 3 0 0 23 2 +21
 Cộng hòa Séc 6 3 2 0 1 8 5 +3
 Thái Lan 3 3 1 0 2 5 13 –8
 Úc 0 3 0 0 3 2 18 –16
Úc  0 – 10  Brasil
Cộng hòa Séc  2 – 1  Thái Lan
Úc  0 – 5  Cộng hòa Séc
Brasil  9 – 1  Thái Lan
Thái Lan  3 – 2  Úc
Brasil  4 – 1  Cộng hòa Séc

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Điểm Trận T H B BT BB HS
 Ý 9 3 3 0 0 15 5 +10
 Hoa Kỳ 4 3 1 1 1 7 8 –1
 Paraguay 3 3 1 0 2 8 11 –3
 Nhật Bản 1 3 0 1 2 5 11 –6
Ý  6 – 3  Hoa Kỳ
Nhật Bản  4 – 5  Paraguay
Ý  5 – 0  Nhật Bản
Hoa Kỳ  3 – 1  Paraguay
Paraguay  2 – 4  Ý
Hoa Kỳ  1 – 1  Nhật Bản

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Điểm Trận T H B BT BB HS
 Argentina 9 3 3 0 0 10 1 +9
 Bồ Đào Nha 6 3 2 0 1 9 1 +8
 Iran 3 3 1 0 2 9 13 –4
 Cuba 0 3 0 0 3 3 16 –13
Iran  0 – 4  Bồ Đào Nha
Cuba  0 – 3  Argentina
Iran  8 – 3  Cuba
Bồ Đào Nha  0 – 1  Argentina
Argentina  6 – 1  Iran
Bồ Đào Nha  5 – 0  Cuba

Vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]

(28 tháng 11 - 1 tháng 12)

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Điểm Trận T H B BT BB HS
 Ý 7 3 2 1 0 6 2 +4
 Tây Ban Nha 6 3 2 0 1 7 4 +3
 Bồ Đào Nha 4 3 1 1 1 9 7 +2
 Cộng hòa Séc 0 3 0 0 3 4 13 –9
Tây Ban Nha  2 – 0  Cộng hòa Séc
Ý  0 – 0  Bồ Đào Nha
Tây Ban Nha  2 – 3  Ý
Cộng hòa Séc  4 – 8  Bồ Đào Nha
Tây Ban Nha  3 – 1  Bồ Đào Nha
Cộng hòa Séc  0 – 3  Ý

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Điểm Trận T H B BT BB HS
 Brasil 9 3 3 0 0 16 7 +9
 Argentina 4 3 1 1 1 3 3 0
 Ukraina 4 3 1 1 1 4 7 –3
 Hoa Kỳ 0 3 0 0 3 7 13 –6
Brasil  6 – 1  Ukraina
Argentina  2 – 1  Hoa Kỳ
Brasil  2 – 1  Argentina
Ukraina  3 – 1  Hoa Kỳ
Brasil  8 – 5  Hoa Kỳ
Ukraina  0 – 0  Argentina

Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
3 tháng 12 năm 2004 - Đài Bắc
 
 
 Brasil2 (4)
 
5 tháng 12 năm 2004 - Đài Bắc
 
 Tây Ban Nha (p)2 (5)
 
 Tây Ban Nha 2
 
3 tháng 12 năm 2004 - Đài Bắc
 
 Ý 1
 
 Argentina4
 
 
 Ý 7
 
Trang hạng ba
 
 
5 tháng 12 năm 2004 - Đài Bắc
 
 
 Brasil7
 
 
 Argentina 4

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Brasil 2 – 2 (hp)
(4–5 p)
 Tây Ban Nha
Pablo  26'
Simi  35'
Chi tiết  23' Andreu
 35' Marcelo
Khán giả: 3400
Trọng tài: Paraguay Nestor Valiente
Argentina 4 – 7 Ý
Chi tiết
Khán giả: 3500
Trọng tài: Ai Cập Ibrahim Mohamed

Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]

Brasil 7 – 4 Argentina
Chi tiết
Khán giả: 3500
Trọng tài: Tây Ban Nha Pedro Galan

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha 2 – 1 Ý
Kike  24'
Marcelo  30'
Chi tiết  40' Zanetti

Vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

 Đội vô địch FIFA Futsal World Championships 2004 

Tây Ban Nha
Lần thứ hai

Danh sách ghi bàn hàng đầu[sửa | sửa mã nguồn]

10 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất:

Thứ hạng Cầu thủ Quốc gia Bàn thắng
1 Falcão  Brasil 13
2 Indio  Brasil 10
3 Marcelo  Tây Ban Nha 9
4 Joel  Bồ Đào Nha 7
Simi  Brasil
6 Abou El Komsan  Ai Cập 6
Javi Rodríguez  Tây Ban Nha
8 Johnny Torres  Hoa Kỳ 5
Michal Mares  Cộng hòa Séc
Sandro Zanetti  Ý

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ FIFA, FIFA Futsal World Championship Chinese Taipei 2004 Technical Report and Statistics (PDF), Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016, truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2016
  2. ^ FIFA. “Tournaments”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]