Giải vô địch bi-a 9 bi thế giới 2005

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Giải vô địch bi-a 9 bi thế giới 2005 là giải vô địch bi-a 9 bi diễn ra hàng năm lần thứ 17, được tổ chức tại thành phố Cao Hùng của Đài Loan từ ngày 2 đến 10 tháng 7 năm 2005 do Hiệp hội Bi-a thế giới tổ chức. Cơ thủ chủ nhà Ngô Già Khánh lần đầu tiên giành ngôi vô địch, sau khi thắng đồng hương Quách Bách Thành với tỉ số sát nút 17-16 ở chung kết. Khi lên ngôi vô địch Ngô mới 16 tuổi, trở thành nhà vô địch thế giới bi-a 9 bi trẻ nhất trong lịch sử. Kỷ lục đó vẫn chưa bị phá cho đến nay.

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

128 cơ thủ chia ra làm 16 bảng 8 người, đấu vòng tròn một lượt chọn 4 người đầu bảng vào vòng đánh loại trực tiếp. 64 kỳ thủ qua vòng bảng đánh loại trực tiếp gồm 6 vòng đấu chọn ra nhà vô địch. Như vậy hai kỳ thủ lọt vào chung kết thi đấu tổng cộng 13 trận. Do vòng bảng mỗi kỳ thủ đánh 7 trận nên chỉ đến chạm 5, hai vòng loại trực tiếp đầu tiên đánh chạm 10, ba vòng loại tiếp theo (vòng 1/8 đến bán kết) đánh chạm 11, trận chung kết đánh chạm 17.

Các bảng vòng ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

In đậm: Kỳ thủ hạt giống của bảng

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Cơ thủ Philippines Hoa Kỳ Đài Bắc Trung Hoa Việt Nam Đức Hà Lan Cộng hòa Nam Phi Đài Bắc Trung Hoa Thắng Thua VT VB Điểm
Philippines Alex Pagulayan x 5–0 5–3 5–1 5–1 5–1 5 2 32 16 10
Hoa Kỳ Charlie Bryant x 5–2 5–3 5–0 5–3 4 3 28 23 8
Đài Bắc Trung Hoa Cheng Chong-hua 5–4 x 5–4 5–3 5–3 4 3 28 29 8
Việt Nam Đỗ Hoàng Quân 5–2 x 5–0 5–3 5–2 4 3 26 22 8
Đức Jakob Belka 5–3 x 5–3 5–2 3 4 27 28 6
Hà Lan Rico Diks 5–4 5–4 x 5–2 3 4 22 30 6
Cộng hòa Nam Phi Yulan Govender 5–3 5–4 x 5–4 3 4 21 31 6
Đài Bắc Trung Hoa Phan Thánh Bình 5–3 5–1 x 2 5 24 29 4

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Cơ thủ Đài Bắc Trung Hoa Scotland Philippines Anh Đức Malaysia Anh Venezuela Thắng Thua VT VB Điểm
Đài Bắc Trung Hoa Dương Thanh Thuận x 5–2 5–4 5–1 5–1 5–1 5–0 6 1 33 14 12
Hungary Vilmos Földes 5–3 x 5–4 5–1 5–4 5–1 5–2 6 1 33 20 12
Philippines Rodolfo Luat 5–3 x 5–1 5–3 5–2 5–1 5 2 30 20 10
Anh Steve Davis 5–3 x 5–3 5–4 3 4 24 30 6
Úc Phil Reilly x 5–3 5–2 5–4 3 4 21 29 6
Malaysia Patrick Ooi Fook Yuen x 5–3 5–3 2 5 25 31 4
Anh Steve Higton 5–0 x 5–3 2 5 19 28 4
Venezuela Jerry Calderon 5–1 x 1 6 18 31 2

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Cơ thủ Nhật Bản Đức Philippines Malaysia Anh Ấn Độ Hy Lạp Hoa Kỳ Thắng Thua VT VB Điểm
Nhật Bản Kunihiko Takahashi x 5–4 5–2 5–3 5–3 5–4 5–3 6 1 32 24 12
Đức Thorsten Hohmann x 5–2 5–4 5–4 5–4 5–1 5 2 32 25 10
Philippines Warren Kiamco 5–3 x 5–1 5–2 5–1 4 3 30 22 8
Malaysia Ibrahim Bin Amir 5–4 x 5–1 5–3 5–3 4 3 27 26 8
Anh Imran Majid 5–2 5–2 x 5–3 3 4 25 27 6
Ấn Độ Manan Chandra 5–4 5–3 x 5–1 3 4 23 28 6
Hy Lạp Lambros Vrakas 5–2 5–0 x 2 5 24 27 4
Hoa Kỳ Charlie Williams 5–1 x 1 6 17 31 2

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Cơ thủ Cộng hòa Séc Malta Hoa Kỳ Indonesia Đài Bắc Trung Hoa Philippines Ba Lan Đan Mạch Thắng Thua VT VB Điểm
Cộng hòa Séc Roman Hybler x 5–3 5–2 5–1 5–2 5–2 5–3 6 1 31 18 12
Malta Tony Drago 5–1 x 5–1 5–2 5–1 4 3 30 20 8
Hoa Kỳ Mike Davis 5–4 x 5–4 5–3 5–2 4 3 29 28 8
Indonesia Adam Abdulrahim 5–2 x 5–2 5–4 5–3 4 3 27 26 8
Đài Bắc Trung Hoa Khang Tiến Thanh 5–2 x 5–3 5–4 5–2 4 3 27 26 8
Philippines Efren Reyes 5–4 5–4 5–4 x 3 4 26 32 6
Ba Lan Tomasz Kaplan 5–2 x 5–1 2 5 25 28 4
Đan Mạch Jakob Lyng 5–4 x 1 6 17 34 2

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Cơ thủ Philippines Hà Lan Đài Bắc Trung Hoa Việt Nam Ba Lan Wales México Nhật Bản Thắng Thua VT VB Điểm
Philippines Dennis Orcollo x 5–1 5–1 5–1 5–2 5–2 5–1 6 1 34 13 12
Hà Lan Nick van den Berg x 5–3 5–4 5–2 5–0 5–2 5 2 29 21 10
Đài Bắc Trung Hoa Triệu Phong Bang 5–3 x 5–2 5–0 5–2 4 3 27 22 8
Việt Nam Nguyễn Thành Nam x 5–2 5–1 5–1 5–1 4 3 26 20 8
Ba Lan Radosław Babica 5–3 x 5–3 5–0 3 4 25 26 6
Wales Ben Davies 5–2 x 5–3 5–2 3 4 20 27 6
México Ismael Páez 5–4 x 5–4 2 5 19 33 4
Nhật Bản Naoyuki Ōi 5–3 x 1 6 15 33 2

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Cơ thủ Hoa Kỳ Nhật Bản Đài Bắc Trung Hoa Đức Thụy Điển Philippines Hồng Kông Singapore Thắng Thua VT VB Điểm
Hoa Kỳ Johnny Archer x 5–4 5–3 5–4 5–3 5–4 5–1 5–1 7 0 35 20 14
Nhật Bản Satoshi Kawabata x 5–0 5–2 5–2 5–3 5–4 5–0 6 1 34 16 12
Đài Bắc Trung Hoa Lưu Tuấn Thuyên x 5–4 5–2 5–2 5–4 5–4 5 2 28 26 10
Đức Harald Stolka x 5–1 5–2 5–3 3 4 26 26 6
Thụy Điển Erik Weiselius x 5–4 5–4 5–3 3 4 23 31 6
Philippines Antonio Lining x 5–0 5–0 2 5 25 25 4
Hồng Kông Âu Chí Vĩ 5–1 x 5–1 2 5 23 27 4
Singapore Steve Hock Chin x 0 7 12 35 0

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Cơ thủ Đài Bắc Trung Hoa Nga Đức Philippines Hàn Quốc Phần Lan Đài Bắc Trung Hoa Canada Thắng Thua VT VB Điểm
Đài Bắc Trung Hoa Phó Triết Vĩ x 5–2 5–2 5–2 5–3 5–4 5–2 5–2 7 0 35 17 14
Nga Konstantin Stepanov x 5–4 5–1 5–4 5–4 4 3 27 28 8
Đức Thomas Engert x 5–0 5–3 5–2 5–0 4 3 26 20 8
Philippines Francisco Bustamante 5–3 x 5–2 5–3 5–2 4 3 25 25 8
Hàn Quốc Kim Wong-dea 5–2 5–3 x 5–2 3 4 27 27 6
Phần Lan Marko Lohtander 5–4 x 5–2 5–1 3 4 24 27 6
Đài Bắc Trung Hoa Tăng Đỉnh Nguyên 5–2 x 5–0 2 5 21 27 4
Canada Jeff White b/c x 1 6 16 30 2

Chú thíchː Ván thắng do đối thủ bỏ cuộc (b/c) được tính tỉ số 5–0

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Cơ thủ Hà Lan Hungary Hàn Quốc Hoa Kỳ Tây Ban Nha Anh Argentina Malaysia Thắng Thua VT VB Điểm
Hà Lan Alex Lely x 5–2 5–1 5–3 5–1 5–0 5–1 6 1 33 13 12
Đài Bắc Trung Hoa Hạ Huy Khải x 5–2 5–0 5–4 5–2 5–1 5 2 30 19 10
Hàn Quốc Park Shin-young 5–3 x 5–3 5–1 5–3 4 3 28 25 8
Hoa Kỳ Dan Basavich 5–3 5–3 x 5–3 5–0 4 3 27 24 8
Tây Ban Nha Samir Kaddur 5–3 5–3 x 5–1 3 4 20 27 6
Anh Craig Osborne 5–3 x 5–2 2 5 23 30 4
Argentina Gustavo Espinosa 5–0 5–4 x 2 5 19 29 4
Malaysia Alan Tan 5–2 5–3 x 2 5 17 30 4

Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Cơ thủ Phần Lan Hoa Kỳ Anh Canada Bỉ Singapore Venezuela Pakistan Thắng Thua VT VB Điểm
Phần Lan Mika Immonen x 5–1 5–2 5–2 5–2 5–0 5 2 33 17 10
Hoa Kỳ Rodney Morris 5–4 x 5–2 5–3 5–2 5–1 5 2 32 22 10
Anh Daryl Peach x 5–4 5–3 5–2 5–3 5–1 5 2 28 23 10
Canada Luc Salvas 5–4 5–3 x 5–2 5–1 4 3 28 25 8
Bỉ Jan Dulst 5–4 x 5–3 5–1 5–0 4 3 27 23 8
Singapore Chan Keng Kwang 5–1 x 5–0 5–1 3 4 25 22 6
Venezuela Jose Luis Perez 5–3 x 5–2 2 5 18 30 4
Pakistan Irfan Ahmed Khan x 0 7 6 35 0

Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]

Cơ thủ Philippines Đức Đài Bắc Trung Hoa Thụy Điển Hoa Kỳ New Zealand Tây Ban Nha Anh Thắng Thua VT VB Điểm
Philippines Gandy Valle x 5–3 5–2 5–3 5–3 5–0 5–1 6 1 34 17 12
Đức Andreas Roschkowsky x 5–3 5–3 5–2 5–4 5–4 5–2 6 1 33 23 12
Đài Bắc Trung Hoa Trần Anh Kiệt x 5–3 5–2 5–3 5–2 5–0 5 2 30 20 10
Thụy Điển Marcus Chamat x 5–3 5–2 5–4 3 4 27 29 6
Hoa Kỳ John Schmidt x 5–3 5–2 5–0 3 4 25 25 6
New Zealand Ceri Worts 5–4 5–3 x 2 5 24 32 4
Tây Ban Nha David Alcaide 5–2 x 5–0 2 5 20 27 4
Anh Anthony Ginn 5–2 x 1 6 12 32 2

Bảng 11[sửa | sửa mã nguồn]

Cơ thủ Đài Bắc Trung Hoa Hungary Hoa Kỳ Đài Bắc Trung Hoa Chile Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Áo Úc Thắng Thua VT VB Điểm
Đài Bắc Trung Hoa Hoàng Kiện Trinh x 5–4 5–4 5–2 5–1 5–1 5–3 6 1 34 20 12
Scotland Michael Valentine 5–4 x 5–4 5–2 5–3 5–4 5–3 6 1 32 25 12
Hoa Kỳ Gabe Owen x 5–1 5–3 5–3 5–1 4 3 30 23 8
Đài Bắc Trung Hoa Trương Bùi Vĩ 5–2 5–2 x 5–2 5–2 4 3 29 23 8
Chile Enrique Rojas 5–3 x 5–2 5–4 5–1 4 3 25 25 8
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Hanni Al Howri 5–2 x 5–2 2 5 21 29 4
Áo Cetin Aslan 5–2 x 1 6 22 32 2
Úc Louis Condo 5–3 x 1 6 17 33 2

Bảng 12[sửa | sửa mã nguồn]

Cơ thủ Hà Lan Đài Bắc Trung Hoa Hoa Kỳ Philippines Ý Đức Hàn Quốc Thái Lan Thắng Thua VT VB Điểm
Hà Lan Niels Feijen x 5–0 5–4 5–4 5–1 5–3 5–0 6 1 34 17 12
Đài Bắc Trung Hoa Lại Gia Hùng x 5–1 5–3 5–2 5–2 5–0 5 2 28 18 10
Hoa Kỳ Corey Deuel 5–4 x 5–1 5–2 5–4 5–1 5 2 27 22 10
Philippines Ronato Alcano x 5–3 5–4 5–0 5–2 4 3 28 24 8
Ý Fabio Petroni x 5–2 5–4 5–3 3 4 26 29 6
Đức Thorsten Schober 5–3 5–1 x 2 5 24 29 4
Hàn Quốc Jeong Young-hwa 5–4 x 5–2 2 5 23 31 4
Thái Lan Wanshana Poonjaeng 5–3 x 1 6 13 33 2

Bảng 13[sửa | sửa mã nguồn]

Cơ thủ Đài Bắc Trung Hoa Đức Hoa Kỳ Anh Na Uy Canada Indonesia Hồng Kông Thắng Thua VT VB Điểm
Đài Bắc Trung HoaTrương Vinh Lân x 5–1 5–2 5–2 5–0 5–3 5–2 6 1 34 15 12
Đức Oliver Ortmann x 5–4 5–1 5–2 5–4 5–0 5 2 30 21 10
Hoa Kỳ Earl Strickland 5–4 x 5–1 5–3 5–4 5–3 5 2 29 25 10
Anh Kevin Uzzell x 5–2 5–3 5–4 5–4 4 3 27 28 8
Na Uy Roger Lysholm 5–2 x 5–3 5–3 5–4 4 3 23 27 8
Canada Erik Hjorleifson x 5–2 5–4 2 5 24 31 4
Indonesia Siauw Wieto 5–4 x 1 6 25 34 2
Hồng Kông Lee Chenman 5–3 x 1 6 22 33 2

Bảng 14[sửa | sửa mã nguồn]

Cơ thủ Đài Bắc Trung Hoa Canada Đài Bắc Trung Hoa Anh Serbia Hoa Kỳ Đức Nhật Bản Thắng Thua VT VB Điểm
Đài Bắc Trung Hoa Ngô Già Khánh x 5–3 5–3 5–2 5–1 5–4 5 2 33 23 10
Canada Alain Martel x 5–2 5–2 5–4 5–1 4 3 31 24 8
Đài Bắc Trung Hoa Kha Bỉnh Dật 5–4 x 5–2 5–2 5–3 4 3 28 26 8
Anh Raj Hundal 5–4 5–2 x 5–4 5–3 4 3 27 28 8
Serbia Sandor Tot 5–4 x 5–2 5–4 3 4 28 30 6
Hoa Kỳ Shawn Putnam 5–4 x 5–3 5–2 3 4 26 29 6
Đức Nicolas Ottermann 5–4 5–4 5–1 x 3 4 23 29 6
Nhật Bản Hiroshi Takenaka 5–4 5–2 x 2 5 24 31 4

Bảng 15[sửa | sửa mã nguồn]

Cơ thủ Đài Bắc Trung Hoa Philippines Hoa Kỳ Đài Bắc Trung Hoa Croatia Ấn Độ Úc Thụy Điển Thắng Thua VT VB Điểm
Đài Bắc Trung Hoa Hoàng Côn Chương x 5–3 5–1 5–1 5–1 5–4 5–4 6 1 34 19 12
Philippines Marlon Manalo x 5–3 5–1 5–0 5–1 5–3 5 2 30 18 10
Hoa Kỳ Jeremy Jones 5–4 x 5–1 5–2 5–2 4 3 26 24 8
Đài Bắc Trung Hoa Vương Hoa Phong x 5–4 5–4 5–0 5–4 4 3 23 27 8
Croatia Goran Mladenovic 5–2 5–0 x 5–2 3 4 28 24 6
Ấn Độ Dharminder Singh Lilly 5–4 x 5–2 5–4 3 4 22 30 6
Úc Stuart Lawler 5–3 5–4 x 2 5 18 32 4
Thụy Điển David Larsson 5–1 x 1 6 24 31 2

Bảng 16[sửa | sửa mã nguồn]

Cơ thủ Đài Bắc Trung Hoa Úc Việt Nam Croatia Hà Lan Đức Singapore New Zealand Thắng Thua VT VB Điểm
Đài Bắc Trung Hoa Quách Bách Thành x 5–3 5–3 5–3 5–2 5–2 5–3 5–0 7 0 35 16 14
Úc David Reljic x 5–3 5–2 5–2 5–2 5–1 5 2 29 20 10
Việt Nam Lương Chí Dũng x 5–2 5–3 5–3 5–1 4 3 29 24 8
Croatia Ivica Putnik 5–3 x 5–4 5–3 5–4 4 3 28 29 8
Hà Lan Gilliano Smit 5–1 x 5–2 5–4 3 4 24 27 6
Đức Ralf Souquet x 5–0 5–4 2 5 22 29 4
Singapore Tiong Boon Tan 5–3 5–1 x 2 5 19 29 4
New Zealand Phil Wilkinson 5–1 x 1 6 19 31 2

Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh trên[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 64
Chạm 10
  Vòng 32
Chạm 10
  Vòng 16
Chạm 11
  Tứ kết
Chạm 11
  Bán kết
Chạm 11
                                   
                       
Philippines A Pagulayan 10
Hàn Quốc Park SY 5  
Philippines A Pagulayan 8
  Hungary V Földes 10  
Hungary V Földes 10
 
Malaysia I Bin Amir 2  
Hungary V Földes 10
  Hà Lan N van den Berg 11  
Philippines D Orcollo 5
 
Đài Bắc Trung Hoa Vương HP 10  
Đài Bắc Trung Hoa Vương HP 6
  Hà Lan N van den Berg 10  
Hoa Kỳ T Drago 5
 
Hà Lan N van den Berg 10  
Hà Lan N van den Berg 10
  Hoa Kỳ R Morris 11  
Đài Bắc Trung Hoa Dương TT 4
 
Anh R Hundal 10  
Anh R Hundal 9
  Hoa Kỳ R Morris 10  
Hoa Kỳ R Morris 10
 
Canada L Salvas 2  
Hoa Kỳ R Morris 11
  Đài Bắc Trung Hoa Trương VL 8  
Đài Bắc Trung Hoa Trương VL 10
 
Philippines F Bustamante 8  
Đài Bắc Trung Hoa Trương VL 10
  Philippines W Kiamco 4  
Philippines W Kiamco 10
 
Úc D Reljic 6  
Hoa Kỳ R Morris 7
  Đài Bắc Trung Hoa Quách BT 11
Cộng hòa Séc R Hybler 10
 
Đài Bắc Trung Hoa Chen CH 6  
Cộng hòa Séc R Hybler 10
  Đài Bắc Trung Hoa Triệu PB 8  
Scotland M Valentine 2
 
Đài Bắc Trung Hoa Triệu PB 10  
Cộng hòa Séc R Hybler 4
  Đài Bắc Trung Hoa Quách BT 11  
Đài Bắc Trung Hoa Quách BT 10
 
Anh S Davis 7  
Đài Bắc Trung Hoa Quách BT 10
  Đài Bắc Trung Hoa Lưu TT 4  
Đài Bắc Trung Hoa Lưu TT 10
 
Anh D Peach 7  
Đài Bắc Trung Hoa Quách BT 11
  Đài Bắc Trung Hoa Hoàng CC 7  
Hà Lan N Feijen 8
 
Việt Nam Nguyễn TN 10  
Việt Nam Nguyễn TN 10
  Philippines R Luat 8    
Philippines R Luat 10
   
Việt Nam Lương CD 1  
Việt Nam Nguyễn TN 4  
  Đài Bắc Trung Hoa Hoàng CC 11  
Đài Bắc Trung Hoa Hoàng CC 10
 
Đức T Engert 7  
Đài Bắc Trung Hoa Hoàng CC 10
  Đài Bắc Trung Hoa Hạ HK 8  
Đài Bắc Trung Hoa Hạ HK 10
 
Hoa Kỳ M Davis 3  


Nhánh dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 64
Chạm 10
  Vòng 32
Chạm 10
  Vòng 16
Chạm 11
  Tứ kết
Chạm 11
  Bán kết
Chạm 11
                                   
                       
Nhật Bản K Takahashi 10
Hoa Kỳ D Basavich 8  
Nhật Bản K Takahashi 8
  Phần Lan M Immonen 10  
Phần Lan M Immonen 10
 
Croatia I Putnik 2  
Phần Lan M Immonen 11
  Hoa Kỳ C Deuel 8  
Đài Bắc Trung Hoa Phó TV 6
 
Đức H Stolka 10  
Đức H Stolka 9
  Hoa Kỳ C Deuel 10  
Đài Bắc Trung Hoa Lại GH 2
 
Hoa Kỳ C Deuel 10  
Phần Lan M Immonen 9
  Philippines M Manalo 11  
Philippines G Valle 10
 
Việt Nam Đỗ HQ 8  
Philippines G Valle 9
  Đài Bắc Trung Hoa Trần AK 10  
Đài Bắc Trung Hoa Trần AK 10
 
Đài Bắc Trung Hoa Trương BV 5  
Đài Bắc Trung Hoa Trần AK 0
  Philippines M Manalo 11  
Đài Bắc Trung Hoa Hoàng CC 10
 
Nga K Stepanov 5  
Đài Bắc Trung Hoa Hoàng CC 0
  Philippines M Manalo 10  
Philippines M Manalo 10
 
Hoa Kỳ C Bryant 9  
Philippines M Manalo 5
  Đài Bắc Trung Hoa Ngô GK 11
Hoa Kỳ J Archer 5
 
Thụy Điển M Chamat 10  
Thụy Điển M Chamat 10
  Canada A Martel 1  
Canada A Martel 10
 
Hoa Kỳ E Strickland 7  
Thụy Điển M Chamat 4
  Đài Bắc Trung Hoa Ngô GK 11  
Đài Bắc Trung Hoa Ngô GK 10
 
Đài Bắc Trung Hoa Kha BD 5  
Đài Bắc Trung Hoa Ngô GK 10
  Đức A Roschkowsky 6  
Đức A Roschkowsky 10
 
Indonesia A Abdulrahim 2  
Đài Bắc Trung Hoa Ngô GK 11
  Đức T Hohmann 5  
Hà Lan A Lely 7
 
Anh K Uzzell 10  
Anh K Uzzell 7
  Đức T Hohmann 10    
Đức T Hohmann 10
   
Philippines R Alcano 7  
Đức T Hohmann 11  
  Hoa Kỳ J Jones 7  
Nhật Bản S Kawabata 8
 
Hoa Kỳ J Jones 10  
Hoa Kỳ J Jones 10
  Hoa Kỳ G Owen 5  
Đức O Ortmann 6
 
Hoa Kỳ G Owen 10  


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Cơ thủ Tỉ số
Đài Bắc Trung Hoa Ngô Già Khánh 17
Đài Bắc Trung Hoa Quách Bách Thành 16

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]