Bước tới nội dung

Giải quần vợt Wimbledon 2019 - Vòng loại đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Wimbledon 2019 - Vòng loại đơn nữ
Giải quần vợt Wimbledon 2019
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ trên 45
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2018 · Giải quần vợt Wimbledon · 2020 →

Các vận động viên không đủ thứ hạng và không được đặc cách có thể tham dự vào giải đấu vòng loại được tổ chức trước một tuần cho giải đấu chính thức Giải quần vợt Wimbledon.[1]

Đây sẽ là lần đầu tiên vòng loại đơn nữ Wimbledon sẽ có 16 vòng loại, để phù hợp với Giải quần vợt Mỹ Mở rộng. Wimbledon trước có 12 vòng loại ở đơn nữ.

Cori Gauff trở thành tay vợt trẻ nhất vượt qua vòng loại để vào vòng đấu chính tại Wimbledon trong Kỷ nguyên Mở khi 15 tuổi và 122 ngày.[2]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Tây Ban Nha Aliona Bolsova (Vòng 1)
  2. Nga Anna Blinkova (Vòng loại cuối cùng)
  3. Hoa Kỳ Lauren Davis (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  4. Nhật Bản Misaki Doi (Vòng 2)
  5. Nga Natalia Vikhlyantseva (Vòng 2)
  6. Hoa Kỳ Christina McHale (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  7. Cộng hòa Séc Kristýna Plíšková (Vào vòng đấu chính)
  8. Kazakhstan Elena Rybakina (Vòng loại cuối cùng)
  9. Hoa Kỳ Whitney Osuigwe (Vòng 1)
  10. România Irina-Camelia Begu (Vòng 2)
  11. Nhật Bản Nao Hibino (Vòng 1)
  12. Bỉ Ysaline Bonaventure (Vượt qua vòng loại)
  13. Cộng hòa Séc Marie Bouzková (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  14. Serbia Olga Danilović (Vòng loại cuối cùng)
  15. Hoa Kỳ Varvara Lepchenko (Vòng 2)
  16. Cộng hòa Séc Tereza Smitková (Vòng 2)
  17. Brasil Beatriz Haddad Maia (Vượt qua vòng loại)
  18. Hoa Kỳ Allie Kiick (Vòng 1)
  19. Bỉ Greet Minnen (Vòng loại cuối cùng)
  20. Slovenia Kaja Juvan (Vượt qua vòng loại)
  21. Trung Quốc Wang Xiyu (Vòng 2)
  22. Tây Ban Nha Paula Badosa (Vượt qua vòng loại)
  23. Úc Priscilla Hon (Vòng 2)
  24. România Ana Bogdan (Vượt qua vòng loại)
  25. Hoa Kỳ Sachia Vickery (Vòng 1)
  26. Hà Lan Arantxa Rus (Vòng loại cuối cùng)
  27. Hungary Tímea Babos (Vòng 1)
  28. Nga Varvara Flink (Vượt qua vòng loại)
  29. Cộng hòa Séc Tereza Martincová (Vượt qua vòng loại)
  30. Nga Anna Kalinskaya (Vượt qua vòng loại)
  31. Nga Liudmila Samsonova (Vòng loại cuối cùng)
  32. Đức Tamara Korpatsch (Vòng 2)
  33. Thụy Điển Johanna Larsson (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
1 Tây Ban Nha Aliona Bolsova 3 4
WC Hoa Kỳ Cori Gauff 6 6
WC Hoa Kỳ Cori Gauff 6 6
Alt Nga Valentina Ivakhnenko 2 3
  Trung Quốc Ma Shuyue 3 1
Alt Nga Valentina Ivakhnenko 6 6
WC Hoa Kỳ Cori Gauff 6 6
19 Bỉ Greet Minnen 1 1
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Emma Raducanu 64 2
  Đài Bắc Trung Hoa Liang En-shuo 77 6
  Đài Bắc Trung Hoa Liang En-shuo 3 6 1
19 Bỉ Greet Minnen 6 2 6
  Israel Julia Glushko 2 1
19 Bỉ Greet Minnen 6 6

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
2 Nga Anna Blinkova 6 7
  Úc Zoe Hives 1 5
2 Nga Anna Blinkova 6 6
  Ý Martina Di Giuseppe 3 4
  Ý Martina Di Giuseppe 77 6
  Úc Destanee Aiava 63 4
2 Nga Anna Blinkova 6 3 5
29 Cộng hòa Séc Tereza Martincová 4 6 7
  România Alexandra Cadanțu 1 6 3
  Hoa Kỳ Caroline Dolehide 6 3 6
  Hoa Kỳ Caroline Dolehide 1 65
29 Cộng hòa Séc Tereza Martincová 6 77
  Trung Quốc Xu Shilin 6 5 4
29 Cộng hòa Séc Tereza Martincová 1 7 6

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
3 Hoa Kỳ Lauren Davis 1 77 6
  Hà Lan Bibiane Schoofs 6 63 4
3 Hoa Kỳ Lauren Davis 6 7
  Hoa Kỳ Francesca Di Lorenzo 4 5
  Bỉ Maryna Zanevska 64 63
  Hoa Kỳ Francesca Di Lorenzo 77 77
3 Hoa Kỳ Lauren Davis 4 5
  Hoa Kỳ Kristie Ahn 6 7
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Naomi Broady 63 64
  Hoa Kỳ Kristie Ahn 77 77
  Hoa Kỳ Kristie Ahn 6 6
32 Đức Tamara Korpatsch 2 0
  Hoa Kỳ Robin Anderson 3 77 4
32 Đức Tamara Korpatsch 6 60 6

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
4 Nhật Bản Misaki Doi 6 4 7
  Úc Kimberly Birrell 1 6 5
4 Nhật Bản Misaki Doi 4 2
  Úc Arina Rodionova 6 6
  Úc Arina Rodionova 78 62 8
  Hoa Kỳ Asia Muhammad 66 77 6
  Úc Arina Rodionova 0 6 6
  Hoa Kỳ Danielle Lao 6 1 1
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Naiktha Bains 4 2
  Hoa Kỳ Danielle Lao 6 6
  Hoa Kỳ Danielle Lao 6 77
  Montenegro Danka Kovinić 2 65
  Montenegro Danka Kovinić 6 6
25 Hoa Kỳ Sachia Vickery 4 4

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
5 Nga Natalia Vikhlyantseva 4 6 6
  Cộng hòa Séc Anastasia Zarycká 6 3 1
5 Nga Natalia Vikhlyantseva 4 1
  Đức Antonia Lottner 6 6
  Đức Antonia Lottner 6 6
  Thụy Sĩ Conny Perrin 3 2
  Đức Antonia Lottner 3 3
30 Nga Anna Kalinskaya 6 6
  Hoa Kỳ Claire Liu 5 1
  Croatia Tereza Mrdeža 7 6
  Croatia Tereza Mrdeža 2 2
30 Nga Anna Kalinskaya 6 6
  Ukraina Marta Kostyuk 1 5
30 Nga Anna Kalinskaya 6 7

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
6 Hoa Kỳ Christina McHale 6 6
  Nhật Bản Ayano Shimizu 4 4
6 Hoa Kỳ Christina McHale 3 7 6
  Uzbekistan Sabina Sharipova 6 5 2
  Uzbekistan Sabina Sharipova 6 3 7
  Slovakia Kristína Kučová 1 6 5
6 Hoa Kỳ Christina McHale 2 1
20 Slovenia Kaja Juvan 6 6
  Bỉ Kimberley Zimmermann 6 4 5
  Thổ Nhĩ Kỳ Başak Eraydın 4 6 7
  Thổ Nhĩ Kỳ Başak Eraydın 6 63 3
20 Slovenia Kaja Juvan 4 77 6
  Hy Lạp Valentini Grammatikopoulou 4 6 8
20 Slovenia Kaja Juvan 6 3 10

Vòng loại thứ 7

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
33 Thụy Điển Johanna Larsson 3 4
  Bulgaria Isabella Shinikova 6 6
  Bulgaria Isabella Shinikova 3 5
  Slovakia Jana Čepelová 6 7
  Hoa Kỳ Ann Li 5 2
  Slovakia Jana Čepelová 7 6
  Slovakia Jana Čepelová 4 3
  Hoa Kỳ Caty McNally 6 6
  Hoa Kỳ Caty McNally 77 77
  Nhật Bản Kurumi Nara 64 62
  Hoa Kỳ Caty McNally 6 6
23 Úc Priscilla Hon 4 4
  Ukraina Katarina Zavatska 5 3
23 Úc Priscilla Hon 7 6

Vòng loại thứ 8

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
8 Kazakhstan Elena Rybakina 6 6
  Úc Ellen Perez 1 4
8 Kazakhstan Elena Rybakina 6 6
  Hà Lan Richèl Hogenkamp 3 0
  Hà Lan Richèl Hogenkamp 6 6
  Bulgaria Viktoriya Tomova 4 2
8 Kazakhstan Elena Rybakina 3 6 6
28 Nga Varvara Flink 6 4 8
  Ý Martina Trevisan 3 4
  Pháp Jessika Ponchet 6 6
  Pháp Jessika Ponchet 4 2
28 Nga Varvara Flink 6 6
  Ý Jasmine Paolini 61 3
28 Nga Varvara Flink 77 6

Vòng loại thứ 9

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
9 Hoa Kỳ Whitney Osuigwe 6 5 3
  Tây Ban Nha Cristina Bucșa 4 7 6
  Tây Ban Nha Cristina Bucșa 64 4
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Samantha Murray 77 6
  Trung Quốc Peng Shuai 4 77 4
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Samantha Murray 6 65 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Samantha Murray 4 6 3
22 Tây Ban Nha Paula Badosa 6 2 6
  Trung Quốc Liu Fangzhou 6 77
  Israel Deniz Khazaniuk 3 65
  Trung Quốc Liu Fangzhou 5 2
22 Tây Ban Nha Paula Badosa 7 6
PR România Patricia Maria Țig 6 1 4
22 Tây Ban Nha Paula Badosa 3 6 6

Vòng loại thứ 10

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
10 România Irina-Camelia Begu 77 6
  Trung Quốc Lu Jiajing 62 4
10 România Irina-Camelia Begu 3 6 6
PR Pháp Océane Dodin 6 1 8
  Serbia Dejana Radanović 65 5
PR Pháp Océane Dodin 77 7
PR Pháp Océane Dodin 6 5 1
  Ý Giulia Gatto-Monticone 3 7 6
  Ý Giulia Gatto-Monticone 4 6 6
  Cộng hòa Síp Raluca Șerban 6 3 3
  Ý Giulia Gatto-Monticone 6 6
21 Trung Quốc Wang Xiyu 3 1
  Tây Ban Nha Georgina García Pérez 5 3
21 Trung Quốc Wang Xiyu 7 6

Vòng loại thứ 11

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
11 Nhật Bản Nao Hibino 62 6 8
  Hungary Fanny Stollár 77 2 10
  Hungary Fanny Stollár 5 3
  Ba Lan Katarzyna Kawa 7 6
  Ba Lan Katarzyna Kawa 6 61 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Francesca Jones 3 77 3
  Ba Lan Katarzyna Kawa 5 1
  România Elena-Gabriela Ruse 7 6
  România Elena-Gabriela Ruse 6 6
  Bulgaria Sesil Karatantcheva 2 2
  România Elena-Gabriela Ruse 6 5 6
  România Irina Bara 2 7 4
  România Irina Bara 64 6 6
18 Hoa Kỳ Allie Kiick 77 1 4

Vòng loại thứ 12

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
12 Bỉ Ysaline Bonaventure 4 6 6
  Hoa Kỳ Jamie Loeb 6 1 2
12 Bỉ Ysaline Bonaventure 6 77
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gabriella Taylor 4 65
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gabriella Taylor 77 6
  Pháp Chloé Paquet 63 4
12 Bỉ Ysaline Bonaventure 3 6 6
26 Hà Lan Arantxa Rus 6 1 4
  Gruzia Ekaterine Gorgodze 77 77
  Hungary Anna Bondár 65 64
  Gruzia Ekaterine Gorgodze 3 3
26 Hà Lan Arantxa Rus 6 6
  Ba Lan Magdalena Fręch 4 2
26 Hà Lan Arantxa Rus 6 6

Vòng loại thứ 13

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
13 Cộng hòa Séc Marie Bouzková 6 6
  Paraguay Verónica Cepede Royg 4 4
13 Cộng hòa Séc Marie Bouzková 6 7
  Ukraina Anhelina Kalinina 0 5
  Ukraina Anhelina Kalinina 6 6
  Gruzia Mariam Bolkvadze 4 4
13 Cộng hòa Séc Marie Bouzková 3 1
24 România Ana Bogdan 6 6
  Thổ Nhĩ Kỳ Pemra Özgen 6 6
  Trung Quốc Zhang Yuxuan 1 1
  Thổ Nhĩ Kỳ Pemra Özgen 61 5
24 România Ana Bogdan 77 7
  Thụy Sĩ Ylena In-Albon 2 1
24 România Ana Bogdan 6 6

Vòng loại thứ 14

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
14 Serbia Olga Danilović 6 77
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Eden Silva 4 62
14 Serbia Olga Danilović 77 64 6
  Pháp Amandine Hesse 62 77 2
  Slovakia Rebecca Šramková 65 3
  Pháp Amandine Hesse 77 6
14 Serbia Olga Danilović 4 4
17 Brasil Beatriz Haddad Maia 6 6
  Đức Anna Zaja 77 63 6
  Pháp Myrtille Georges 65 77 3
  Đức Anna Zaja 6 4 2
17 Brasil Beatriz Haddad Maia 3 6 6
  Argentina Paula Ormaechea 77 4 2
17 Brasil Beatriz Haddad Maia 64 6 6

Vòng loại thứ 15

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
15 Hoa Kỳ Varvara Lepchenko 77 2 6
  Nga Sofya Zhuk 62 6 0
15 Hoa Kỳ Varvara Lepchenko 6 1 2
  Hà Lan Lesley Kerkhove 4 6 6
  Trung Quốc Xun Fangying 3 3
  Hà Lan Lesley Kerkhove 6 6
  Hà Lan Lesley Kerkhove 0 6 6
WC Đức Sabine Lisicki 6 4 4
  Thổ Nhĩ Kỳ Çağla Büyükakçay 4 3
  Ấn Độ Ankita Raina 6 6
  Ấn Độ Ankita Raina 1 64
WC Đức Sabine Lisicki 6 77
WC Đức Sabine Lisicki 6 3 6
27 Hungary Tímea Babos 3 6 3

Vòng loại thứ 16

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
16 Cộng hòa Séc Tereza Smitková 64 7 7
  Áo Barbara Haas 77 5 5
16 Cộng hòa Séc Tereza Smitková 6 63 1
  Bỉ Yanina Wickmayer 1 77 6
  Nga Valeria Savinykh 6 1 4
  Bỉ Yanina Wickmayer 4 6 6
  Bỉ Yanina Wickmayer 6 6
31 Nga Liudmila Samsonova 4 3
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Maia Lumsden 4 4
  Úc Kaylah McPhee 6 6
  Úc Kaylah McPhee 2 65
31 Nga Liudmila Samsonova 6 77
  Trung Quốc Han Xinyun 3 6 1
31 Nga Liudmila Samsonova 6 2 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Qualifying: Information on The Championships Qualifying Competition”. wimbledon.com. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  2. ^ “Wimbledon qualifying: Cori Gauff makes history in qualifying aged 15”. BBC Sport. ngày 27 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.