Kaja Juvan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kaja Juvan
Quốc tịch Slovenia
Sinh25 tháng 11, 2000 (23 tuổi)
Ljubljana, Slovenia
Tay thuậnTay phải (hai tay trái tay)
Tiền thưởng$132,574
Đánh đơn
Thắng/Thua106–32
Số danh hiệu0 WTA, 7 ITF
Thứ hạng cao nhấtSố 123 (6 tháng 5 năm 2019)
Thứ hạng hiện tạiSố 125 (24 tháng 6 năm 2019)
Thành tích đánh đơn Gland Slam
Úc Mở rộngVL2 (2019)
Pháp mở rộngV1 (2019)
WimbledonV2 (2019)
Mỹ Mở rộng trẻV1 (2016)
Đánh đôi
Thắng/Thua6–5
Số danh hiệu1 ITF
Thứ hạng cao nhấtSố 1010 (17 tháng 7 năm 2017)
Thành tích đánh đôi Gland Slam
Úc Mở rộng trẻV1 (2016)
Pháp Mở rộng trẻV2 (2017)
Wimbledon trẻ (2017)
Mỹ Mở rộng trẻV1 (2016)
Giải đồng đội
Fed Cup4–7
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Slovenia
Thế vận hội Giới trẻ
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Buenos Aires 2018 Đơn
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Buenos Aires 2018 Đôi
Cập nhật lần cuối: 28 tháng 6 năm 2019.

Kaja Juvan (sinh ngày 25 tháng 11 năm 2000) là một vận động viên quần vợt người Slovenia.

Juvan có thứ hạng đánh đơn cao nhất là vị trí số 123, vào ngày 6 tháng 5 năm 2019. Vào ngày 17 tháng 7 năm 2017, cô len vị trí số 1010 trên bảng xếp hạng đôi.

Ở sự nghiệp trẻ, Juvan có thứ hạng cao nhất là vị trí số 5 vào tháng 1 năm 2017. Cô đã vào vòng bán kết ở nội dung đôi nữ trẻ tại Giải quần vợt Wimbledon 2016Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2016. Cô cũng đã vô địch giải Orange Bowl vào năm 2016.

Juvan đã đại diện cho SloveniaFed Cup, cô có thành tích T/B là 4–7.

Chung kết ITF[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn: 12 (7–5)[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích
$100,000
$80,000
$60,000
$25,000
$15,000
$10,000
Chung kết theo mặt sân
Cứng (0–1)
Đất nện (7–4)
Cỏ (0–0)
Thảm (0–0)
Kết quả Số Ngày Giải đấu Mặt sân Đối thủ Tỷ số
Á quân 1. 12 tháng 6 năm 2016 Velenje, Slovenia Đất nện Cộng hòa Séc Gabriela Pantůčková 6–4, 2–6, 0–6
Vô địch 1. 10 tháng 10 năm 2016 Bol, Croatia Đất nện Croatia Tena Lukas 6–3, 6–1
Á quân 2. 5 tháng 3 năm 2017 Hammamet, Tunisia Đất nện Ý Camilla Scala 6–2, 5–7, 2–6
Vô địch 2. 18 tháng 6 năm 2017 Maribor, Slovenia Đất nện Slovenia Nina Potočnik 6–4, 6–2
Vô địch 3. 30 tháng 4 năm 2018 Balatonboglár, Hungary Đất nện România Raluca Șerban 6–4, 6–1
Á quân 3. 28 tháng 5 năm 2018 Andijan, Uzbekistan Cứng Uzbekistan Sabina Sharipova 4–6, 2–6
Vô địch 4. 23 tháng 6 năm 2018 Ystad, Thụy Điển Đất nện România Andreea Roșca 2–6, 7–5, 6–1
Á quân 4. 14 tháng 7 năm 2018 Turin, Ý Đất nện România Andreea Roșca 1–6, 1–6
Vô địch 5. 2 tháng 9 năm 2018 Bagnatica, Ý Đất nện Ý Jasmine Paolini 6–7(8–10), 6–1, 7–5
Vô địch 6. 28 tháng 10 năm 2018 Pula, Sardinia Đất nện Nga Polina Leykina 3–6, 6–1, 6–2
Á quân 5. 31 tháng 3 năm 2019 Pula, Ý Đất nện Thụy Sĩ Jil Teichmann 6–7(3–7), 0–6
Vô địch 7. 7 tháng 4 năm 2019 Pula, Ý Đất nện România Alexandra Cadanțu 6–1, 3–0 bỏ cuộc

Đôi: 1 (1–0)[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích
$100,000
$80,000
$60,000
$25,000
$15,000
$10,000
Chung kết theo mặt sân
Cứng (0–0)
Đất nện (1–0)
Cỏ (0–0)
Thảm (0–0)
Kết quả Số Ngày Giải đấu Mặt sân Đồng đội Đối thủ Tỷ số
Vô địch 1. 23 tháng 10 năm 2016 Bol, Croatia Đất nện Croatia Lea Bošković Croatia Mariana Dražić
Croatia Ani Mijačika
4–6, 7–5, [10–4]

Chung kết Grand Slam Trẻ[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi nữ trẻ (1 danh hiệu)[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả Năm Giải đấu Mặt sân Đồng đội Đối thủ Tỷ số
Vô địch 2017 Giải Vô địch Wimbledon Cỏ Serbia Olga Danilović Hoa Kỳ Caty McNally
Hoa Kỳ Whitney Osuigwe
6–4, 6–3

Fed Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Vòng Ngày Địa điểm Đối thủ Mặt sân Đối thủ T/B Tỷ số
Fed Cup 2017
Khu vực châu Âu/châu Phi nhóm II
V/B 21 tháng 4 năm 2017 Šiauliai, Litva Na Uy Na Uy Cứng (i) Na Uy Astrid Wanja Brune Olsen B 4–6, 7–6(7–5), 3–6
Fed Cup 2018
Khu vực châu Âu/châu Phi nhóm I
V/B 7 tháng 2 năm 2018 Tallinn, Estonia Croatia Croatia Cứng (i) Croatia Lea Bošković L 2–6, 6–4, 2–6
9 tháng 2 năm 2018 Thụy Điển Thụy Điển Thụy Điển Jacqueline Cabaj Awad T 6–1, 6–3
Fed Cup 2019
Khu vực châu Âu/châu Phi nhóm I
V/B 6 tháng 2 năm 2019 Bath, Anh Quốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Anh Quốc Cứng (i) Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Katie Boulter B 4–6, 2–6
7 tháng 2 năm 2019 Hungary Hungary Hungary Dalma Gálfi B 1–6, 4–6
8 tháng 2 năm 2019 Hy Lạp Hy Lạp Hy Lạp Valentini Grammatikopoulou B 6–7(2–7), 7–5, 3–6
P/O 9 tháng 2 năm 2019 Gruzia Gruzia Gruzia Mariam Bolkvadze T 6–1, 3–0 ret.

Đôi[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Vòng Ngày Địa điểm Đói thủ Mặt sân Đồng đội Đối thủ T/B Tỷ số
Fed Cup 2017
Khu vực châu Âu/châu Phi nhóm II
V/B 20 tháng 4 năm 2017 Šiauliai, Litva Thụy Điển Thụy Điển Cứng (i) Slovenia Andreja Klepač Thụy Điển Jacqueline Cabaj Awad
Thụy Điển Kajsa Rinaldo Persson
T 6–3, 7–5
Fed Cup 2018
Khu vực châu Âu/châu Phi nhóm I
V/B 8 tháng 2 năm 2018 Tallinn, Estonia Hungary Hungary Cứng (i) Slovenia Tamara Zidanšek Hungary Dalma Gálfi
Hungary Fanny Stollár
B 4–6, 3–6
9 tháng 2 năm 2018 Thụy Điển Thụy Điển Slovenia Nika Radišič Thụy Điển Mirjam Björklund
Thụy Điển Jacqueline Cabaj Awad
T 6–3, 6–7(5–7), 6–2
Fed Cup 2019
Khu vực châu Âu/châu Phi nhóm I
V/B 6 tháng 2 năm 2019 Bath, Anh Quốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Anh Quốc Cứng (i) Slovenia Dalila Jakupović Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Katie Swan
B 2–6, 2–6

Thống kê sự nghiệp đơn Grand Slam[sửa | sửa mã nguồn]

Chú giải
 CK  BK TK V# RR Q# A Z# PO G F-S SF-B NMS NH
(VĐ) Vô địch giải; vào tới (CK) chung kết, (BK) bán kết, (TK) tứ kết; (V#) các vòng 4, 3, 2, 1; thi đấu (RR) vòng bảng; vào tới vòng loại (Q#) vòng loại chính, 2, 1; (A) không tham dự giải; thi đấu tại (Z#) Nhóm khu vực (chỉ ra số nhóm) hoặc (PO) play-off Davis/Fed Cup; giành huy chương (G) vàng, (F-S) bạc hay (SF-B) đồng tại Olympic; Một giải (NMS) Masters Series/1000 bị giáng cấp; hoặc (NH) giải không tổ chức. SR=tỉ lệ vô địch (số chức vô địch/số giải đấu)
Để tránh nhầm lẫn hoặc tính thừa, bảng biểu cần được cập nhật khi giải đấu kết thúc hoặc vận động viên đã kết thúc quá trình thi đấu tại giải.

Chỉ có các kết quả vòng đấu chính ở WTA Tour, Grand Slam và Thế vận hội được tính vào thành tích Thắng–Bại.

Tính đến Wimbledon 2019

Giải đấu 2019 SR T–B %Thắng
Úc Mở rộng VL2 0 / 0 0–0  – 
Pháp Mở rộng V1 0 / 1 0–1 0%
Wimbledon V2 0 / 1 1–1 50%
Mỹ Mở rộng 0 / 0 0–0  – 
Thắng–Bại 1–2 0 / 2 1–2 33%

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Top Slovenian female tennis players