Greensboro, Bắc Carolina
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Greensboro, Bắc Carolina | |||
---|---|---|---|
— Thành phố — | |||
![]() Greensboro Skyline | |||
| |||
Tên hiệu: Tournament Town, Gate City | |||
![]() Vị trí tại Bắc Carolina | |||
Tọa độ: 36°4′48″B 79°49′10″T / 36,08°B 79,81944°TTọa độ: 36°4′48″B 79°49′10″T / 36,08°B 79,81944°T | |||
Quốc gia | United States | ||
Tiểu bang | Bắc Carolina | ||
Quận | Guilford | ||
Year Established | 1808 | ||
Chính quyền | |||
• Kiểu | Hội đồng | ||
• Thị trưởng | Bill Knight (R) | ||
Diện tích | |||
• Tổng cộng | 131,2 mi2 (283,0 km2) | ||
• Đất liền | 126,7 mi2 (271,2 km2) | ||
• Mặt nước | 4,5 mi2 (11,8 km2) | ||
Độ cao | 897 ft (272 m) | ||
Dân số (2009)[1][2] | |||
• Tổng cộng | 257.997 (74th) | ||
• Mật độ | 2.436/mi2 (940,5/km2) | ||
• MSA | 714.765 | ||
• CSA | 1,581,122 | ||
Múi giờ | Eastern (EST) (UTC-5) | ||
• Mùa hè (DST) | EDT (UTC-4) | ||
Mã điện thoại | 336 | ||
Thành phố kết nghĩa | Montbéliard |
Greensboro là một thành phố ở tiểu bang Bắc Carolina, Hoa Kỳ. Đây là thành phố lớn thứ 2 ở Bắc Carolina và là thành phố lớn nhất ở quận Guilford và vùng đô thị Piedmont Triad. Tính đến năm 2009, dân số thành phố ước tính vào khoảng 257.997.
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Annual Estimates of the Population of Metropolitan and Micropolitan Statistical Areas: ngày 1 tháng 4 năm 2000 to 1 tháng 7 năm 2009 (CBSA-EST2006-01)” (CSV). 2006 Population Estimates. United States Census Bureau, Population Division. Ngày 5 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2007.
- ^ “Annual Estimates of the Population of Combined Statistical Areas: ngày 1 tháng 4 năm 2000 to 1 tháng 7 năm 2006 (CBSA-EST2006-02)” (CSV). 2006 Population Estimates. United States Census Bureau, Population Division. Ngày 5 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2007.