Đội đua Gresini Racing

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Gresini Racing)
Đội đua Gresini Racing
Tập tin:Gresini Racing Logo 2017.png
Tên gọi 2021MotoGP:
Aprilia Racing Team Gresini

Moto2:
Federal Oil Gresini Moto2

Moto3:
Indonesian Racing Team Gresini Moto3

MotoE:
Indonesian E-Racing Gresini MotoE
Trụ sởFaenza, Italy
Đội trưởngNadia Padovani
Tay đuaMotoGP:
12. Maverick Viñales
41. Aleix Espargaró
32. Lorenzo Savadori (test rider)
38. Bradley Smith (test rider)
Moto2:
11. Nicolo Bulega
21. Fabio Di Giannantonio
Moto3:
2. Gabriel Rodrigo
52. Jeremy Alcoba
MotoE:
9. Andrea Mantovani
11. Matteo Ferrari
XeMotoGP:
Aprilia RS-GP
Moto2:
Kalex Moto2
Moto3:
Honda NSF250RW
MotoE:
Energica Ego Corsa
Lốp xeMotoGP:
Michelin
Moto2:
Dunlop
Moto3:
Dunlop
MotoE:
Michelin
Số lần vô địch tay đua4
250cc-Daijiro Kato (2001)
Moto2-Toni Elías (2010)
Moto3-Jorge Martín (2018)
MotoE-Matteo Ferrari
(2019)

Đội đua Gresini Racing là đội đua có trụ sở ở Italia, họ đang liên minh với Aprilia để tham gia giải đua MotoGP vô địch thế giới với cái tên Aprilia Racing Team Gresini.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Đội đua Gresini được thành lập hồi năm 1997, ngay lập tức họ đã hợp tác với Honda để tham gia giải đua thể thức 500cc với một mình tay đua Alex Barros. Tay đua người Brasil mang về cho đội 3 podium trong 2 năm 1997-1998. Giai đoạn từ 2003-2006, Sete GibernauMarco Melandri nhiều lần mang về chiến thắng cho đội.

Từ năm 2015, Gresini quyết định hợp tác với Aprilia, tuy nhiên liên minh này đã không đạt được nhiều thành công. Cuối năm 2019, một tay đua chính của đội là Andrea Iannone bị cấm thi đấu dài hạn vì sử dụng doping[1]. Và phải chờ đến chặng đua MotoGP Anh, Aleix Espargaro mới mang về podium đầu tiên cho họ[2].

Năm 2022, Gresini quyết định rút khỏi liên minh với Aprilia để chuyển sang đầu quân cho Ducati[3].

Kết quả MotoGP[sửa | sửa mã nguồn]

Thể thức 500cc

Năm Xe Tay đua Races Wins Podiums Poles F. laps Điểm Hạng
1997 Honda NSR500V Brasil Alex Barros 15 0 1 0 0 101 9th
1998 Honda NSR500 Brasil Alex Barros 14 0 2 0 2 138 5th

Thể thức MotoGP

Năm Xe Lốp Tay đua 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Điểm BXH tay đua Điểm BXH đội đua
2002 M JPN SAF ESP FRA ITA CAT NED GBR GER CZE POR RIO PAC MAL AUS VAL
Honda NSR500 Nhật Bản Daijiro Kato 10 4 2 Ret Ret 8 12 7 Ret 117 8th 117 8th
Honda RC211V 2 Ret Ret Ret 5 4 4
2003 Honda RC211V M JPN SAF ESP FRA ITA CAT NED GBR GER CZE POR RIO PAC MAL AUS VAL
Tây Ban Nha Sete Gibernau 4 1 Ret 1 7 3 1 2 1 2 4 2 4 2 4 2 277 2nd 299 4th
Nhật Bản Ryuichi Kiyonari 13 13 11 17 14 18 15 16 15 11 21 19 14 22 20th
Nhật Bản Daijiro Kato Ret 0 NC
2004 Honda RC211V M SAF ESP FRA ITA CAT NED RIO GER GBR CZE POR JPN QAT MAL AUS VAL
Tây Ban Nha Sete Gibernau 3 1 1 2 2 2 Ret Ret 3 1 4 6 1 7 2 4 257 2nd 414 2nd
Hoa Kỳ Colin Edwards 7 7 5 12 5 6 6 5 2 7 9 Ret 2 11 4 8 157 5th
2005 Honda RC211V M ESP POR CHN FRA ITA CAT NED USA GBR GER CZE JPN MAL QAT AUS TUR VAL
Ý Marco Melandri 3 4 3 4 4 3 2 Ret Ret 7 6 Ret 5 2 4 1 1 220 2nd 370 3rd
Tây Ban Nha Sete Gibernau 2 Ret 4 2 Ret 2 5 5 Ret 2 Ret Ret Ret 5 5 4 Ret 150 7th
2006 Honda RC211V M ESP QAT TUR CHN FRA ITA CAT NED GBR GER USA CZE MAL AUS JPN POR VAL
Ý Marco Melandri 5 7 1 7 1 6 Ret 7 3 2 3 5 9 1 3 8 5 228 4th 344 4th
Tây Ban Nha Toni Elías 4 8 5 11 9 7 Ret DNS 11 15 11 Ret 9 6 1 6 116 9th
Ý Michel Fabrizio DNS 0 NC
2007 Honda RC212V B QAT ESP TUR CHN FRA ITA CAT GBR NED GER USA CZE SMR POR JPN AUS MAL VAL
Ý Marco Melandri 5 8 5 5 2 9 9 10 10 6 3 DNS 4 5 5 10 2 4 187 5th 297 5th
Tây Ban Nha Toni Elías 14 4 2 Ret Ret 6 Ret 12 DNS 11 7 8 3 15 6 10 104 12th
Ý Michel Fabrizio 10 6 21st
Canada Miguel Duhamel Ret 0 NC
2008 Honda RC212V B QAT ESP POR CHN FRA ITA CAT GBR NED GER USA CZE SMR IND JPN AUS MAL VAL
Nhật Bản Shinya Nakano 13 9 10 10 10 9 9 9 8 9 10 4 12 17 8 5 5 7 126 9th 189 6th
San Marino Alex de Angelis Ret 14 11 16 12 4 Ret 15 Ret 4 13 8 Ret 10 17 Ret 14 10 63 14th
2009 Honda RC212V B QAT JPN ESP FRA ITA CAT NED USA GER GBR CZE IND SMR POR AUS MAL VAL
Tây Ban Nha Toni Elías 9 15 9 10 14 Ret 12 6 6 Ret 3 9 6 6 10 7 6 115 7th 226 5th
San Marino Alex de Angelis 6 13 14 11 15 12 10 11 5 4 8 2 Ret Ret 4 12 10 111 8th
2010 Honda RC212V B QAT ESP FRA ITA GBR NED CAT GER USA CZE IND SMR ARA JPN MAL AUS POR VAL
Ý Marco Simoncelli 11 11 10 9 7 9 Ret 6 Ret 11 7 14 7 6 8 6 4 6 125 8th 228 5th
Ý Marco Melandri 13 8 6 5 Ret DNS 9 10 8 8 Ret 10 9 11 9 9 9 13 103 10th
2011 Honda RC212V B QAT ESP POR FRA CAT GBR NED ITA GER USA CZE IND SMR ARA JPN AUS MAL VAL
Ý Marco Simoncelli 5 Ret Ret 5 6 Ret 9 5 6 Ret 3 12 4 4 4 2 C 139 6th 232 4th
Nhật Bản Hiroshi Aoyama 10 4 7 8 Ret 9 11 15 10 9 9 11 11 9 Ret C 12 90 (98) 10th
Nhật Bản Kousuke Akiyoshi 13 3 (7) 20th
2012 B QAT ESP POR FRA CAT GBR NED GER ITA USA IND CZE SMR ARA JPN MAL AUS VAL
Honda RC213V Tây Ban Nha Álvaro Bautista 7 6 6 10 6 4 Ret 7 10 8 5 6 3 6 3 6 5 4 178 5th 221 5th
FTR MGP12 Ý Michele Pirro NC Ret 14 14 14 13 9 Ret DSQ Ret Ret 14 10 15 15 12 14 5 43 15th
2013 B QAT AME ESP FRA ITA CAT NED GER USA IND CZE GBR SMR ARA MAL AUS JPN VAL
Honda RC213V Tây Ban Nha Álvaro Bautista 6 8 6 6 Ret Ret 7 5 4 6 5 5 7 4 5 5 4 5 171 6th 173 5th
FTR-Honda MGP13 Úc Bryan Staring Ret 20 16 Ret 18 14 21 Ret 17 19 20 21 Ret 18 18 DSQ 22 19 2 26th
2014 B QAT AME ARG ESP FRA ITA CAT NED GER IND CZE GBR SMR ARA JPN AUS MAL VAL
Honda RC213V Tây Ban Nha Álvaro Bautista Ret Ret Ret 6 3 8 Ret 7 9 Ret 10 Ret 8 7 10 6 Ret 16 89 11th 170 5th
Honda RCV1000R Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Scott Redding 7 Ret 14 13 12 13 13 12 11 9 11 10 13 10 16 7 10 10 81 12th
2015 Aprilia RS-GP B QAT AME ARG ESP FRA ITA CAT NED GER IND CZE GBR SMR ARA JPN AUS MAL VAL
Đức Stefan Bradl 20 14 Ret 16 18 18 21 10 18 8 (17) 18th 39 11th
Tây Ban Nha Álvaro Bautista Ret 15 19 15 15 14 10 17 14 18 13 10 15 13 16 14 15 14 31 16th
Ý Marco Melandri 21 Ret 20 19 18 18 Ret 19 0 NC
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Michael Laverty 20 0 NC
2016 Aprilia RS-GP M QAT ARG AME ESP FRA ITA CAT NED GER AUT CZE GBR SMR ARA JPN AUS MAL VAL
Đức Stefan Bradl Ret 7 10 14 10 14 12 8 DNS 19 14 Ret 12 10 10 11 17 13 63 16th 145 7th
Tây Ban Nha Álvaro Bautista 13 10 11 Ret 9 Ret 8 Ret 10 16 16 10 10 9 7 12 7 11 82 12th
2017 Aprilia RS-GP M QAT ARG AME ESP FRA ITA CAT NED GER CZE AUT GBR SMR ARA JPN AUS MAL VAL
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Sam Lowes 18 Ret Ret 16 14 19 19 Ret Ret 18 20 Ret Ret 22 13 19 Ret Ret 5 25th 67 12th
Tây Ban Nha Aleix Espargaró 6 Ret 17 9 Ret Ret Ret 10 7 8 13 Ret Ret 6 7 Ret Ret 62 15th
2018 Aprilia RS-GP M QAT ARG AME ESP FRA ITA CAT NED GER CZE AUT GBR SMR ARA THA JPN AUS MAL VAL
Tây Ban Nha Aleix Espargaró 19 Ret 10 Ret 9 Ret Ret 13 DNS 15 17 C 14 6 13 Ret 9 11 Ret 44 17th 64 10th
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Scott Redding 20 12 17 15 Ret Ret 12 14 15 Ret 20 C 21 16 16 19 13 19 11 20 21st
2019 Aprilia RS-GP M QAT ARG AME ESP FRA ITA CAT NED GER CZE AUT GBR SMR ARA THA JPN AUS MAL VAL
Tây Ban Nha Aleix Espargaró 10 9 Ret 11 12 11 Ret 12 Ret 18 14 Ret 12 7 Ret 15 10 13 9 63 14th 106 9th
Ý Andrea Iannone 14 17 12 DNS Ret 15 11 10 13 17 16 10 DNS 11 15 Ret 6 DSQ DSQ 43 16th
2020 Aprilia RS-GP M SPA ANC CZE AUT STY RSM EMI CAT FRA ARA TER EUR VAL POR
Ý Lorenzo Savadori Ret 18 Ret 0 NC 54 11th
Tây Ban Nha Aleix Espargaró Ret Ret 10 11 12 13 Ret 12 14 13 Ret Ret 9 8 42 17th
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bradley Smith 15 12 17 13 19 19 13 16 Ret 19 15 12 21st
2021 Aprilia RS-GP M QAT DOH POR SPA FRA ITA CAT GER NED STY AUT GBR ARA RSM AME MAL ALG VAL
Ý Lorenzo Savadori 19 20 14 19 Ret 15 15 Ret 16 DNS DNS 4* 23rd* 65* 8th*
Tây Ban Nha Aleix Espargaró 7 10 6 6 Ret 7 Ret 7 8 Ret 10 3 61* 8th*

* Mùa giải vẫn đang diễn ra.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Đua xe MotoGP: Tranh cãi Iannone bị cấm thi đấu 18 tháng vì "thịt bẩn". 24h.
  2. ^ "A long five years" - Espargaro, Aprilia claim dream podium”. Trang chủ MotoGP.
  3. ^ “Gresini partners with Ducati in MotoGP for 2022, confirms riders”. Motorsport.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]