Gymnobela pulchra
Giao diện
Gymnobela pulchra | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Oenopotinae |
Chi (genus) | Gymnobela |
Loài (species) | G. pulchra |
Danh pháp hai phần | |
Gymnobela pulchra (Schepman, 1913) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Surcula pulchra Schepman, 1913 |
Gymnobela pulchra là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Gymnobela pulchra (Schepman, 1913). World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 3 năm 2010.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]