Hẹn gặp anh ở kiếp thứ 19

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hẹn gặp anh ở kiếp thứ 19
Poser quảng bá của phim
Tên gốc
Hangul
이번 생도 잘 부탁해
Hanja
이번 生徒 잘 付託해
Romaja quốc ngữIbeon saengdo jal butakae
Thể loại
Phát triểnStudio Dragon[2]
Dựa trênSee You in My 19th Life (ko)
của Lee Hey
Kịch bảnChoi Young-lim[3]
Đạo diễnLee Na-jung[3]
Diễn viên
Nhạc phimLMTH
Quốc giaHàn Quốc
Ngôn ngữTiếng Hàn
Số tập12
Sản xuất
Giám chế
  • Kim Sun-tae (CP)[4]
  • Yoo Sang-won
  • Choi Jin
Nhà sản xuất
  • Jung Hyun-wook[4]
  • Lee Ji-yoon[4]
Thời lượng70 phút[1]
Đơn vị sản xuất
Trình chiếu
Kênh trình chiếutvN
Phát sóng17 tháng 6 năm 2023 (2023-06-17) – 23 tháng 7 năm 2023 (2023-07-23)

Hen gặp anh ở kiếp thứ 19 (Tiếng Hàn이번 생도 잘 부탁해; Tiếng Anh: See You in My 19th Life) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc năm 2023 với sự tham gia của Shin Hye-sun, Ahn Bo-hyun, Ha Yoon-kyung, và Ahn Dong-goo. Bộ phim được dựa trên bộ webtoon cùng tên của nhà văn Lee Hey xuất bản trên Naver Webtoon.[6] Phim được phát sóng từ ngày 17 tháng 6 đến ngày 23 tháng 7 năm 2023 vào Thứ 7 và Chủ Nhật lúc 21:20 trên tvN

Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]

Ban Ji-eum (Shin Hye-sun) là một cô gái đã lặp lại cuộc sống của mình thông qua tái sinh trong gần một nghìn năm và có thể nhớ tất cả tiền kiếp của mình. Sau khi kiếp sống thứ 18 của cô bị cắt ngắn do một tai nạn thương tâm, cô quyết định kết nối lại với người đàn ông từ kiếp trước ở kiếp thứ 19.[7][8]

Diễn viên[sửa | sửa mã nguồn]

Chính[sửa | sửa mã nguồn]

  • Shin Hye-sun vai Ban Ji-eum: Một người phụ nữ có khả năng siêu nhiên là nhớ lại tất cả kiếp trước của mình. Cô là thành viên nhóm hoạch định chiến lược của MI Hotel .[8][9]
  • Ahn Bo-hyun vai Moon Seo-ha: Người thừa kế của một gia đình giàu có bị chấn thương tâm lý sau một vụ tai nạn xe hơi. Anh là giám đốc điều hành nhóm hoạch định chiến lược của MI Hotel.[8][11]
  • Ha Yoon-kyung vai Yoon Cho-won: Em gái của Joo-won, là kiến ​​trúc sư cảnh quan.[2]
    • Ki So-yoo as young Yoon Cho-won[12]
  • Ahn Dong-goo Thư ký và là bạn thân của Seo-ha.[5]

Phụ[sửa | sửa mã nguồn]

Những người xung quanh Ji-eum[sửa | sửa mã nguồn]

  • Cha Chung-hwa vai Kim Ae-kyung: chủ nhà hàng Aekyung Kimchi-jjim và là cháu của Ji-eum ở kiếp thứ 17.[13][14]
  • Kang Myung-joo vai Jo Yoo-seon: Joo-won và mẹ của Cho-won.[15]
  • Baek Seung-cheol vai Ban Hak-su: Cha của Ji-eum.[14][17]
  • Moon Dong-hyuk vai Ban Dong-woo: Anh trai của Ji-eum.[18]

Những người xung quanh Seo-ha[sửa | sửa mã nguồn]

  • Lee Bo-young trong vai Lee Sang-ah: Mẹ của Seo-ha, cựu CEO của khách sạn MI.[16]
  • Choi Jin-ho vai Moon Jeong-hun: Cha của Seo-ha, chủ tịch Tập đoàn MI.[19][20]
  • Lee Hae-young trong vai Lee Sang-hyeok: Chú ngoại của Seo-ha, giám đốc Tập đoàn MI.[19][20]

Kiếp trước của Ji-eum[sửa | sửa mã nguồn]

  • Kim Si-a trong vai Yoon Joo-won: kiếp thứ 18 của Ji-eum, sinh năm 1986, chị gái của Cho-won.[21][22]
  • Lee Jae-kyoon trong vai Kim Jung-ho: Ji-eum kiếp thứ 17, sinh năm 1956, chú của Ae-kyung qua đời vì bệnh lao.[22][23]

Tập đoàn MI[sửa | sửa mã nguồn]

  • Bae Hae-sun vai Jang Yeon-ok: Giám đốc điều hành của khách sạn MI.[24]
  • Bin Chan-wook vai Chan-hyuk: Con trai của Yeon-ok.[25]

Người khác[sửa | sửa mã nguồn]

  • Ryu Hae-joon trong vai Lee Ji-seok: con trai cả của Tập đoàn Daehwan, một tập đoàn hàng đầu.[26]
  • Lee Chae-min vai Kang Min-gi: nhân viên bán thời gian tại nhà hàng Aekyung Kimchi-jjim.[27]
  • Lee Han-na vai Han-na: Người quen của Min-gi là một vũ công.[28][29]
  • Lee Si-woo vai Ha Do-jin: Em trai của Do-yoon.[30]
  • Go Ha vai Go Soo-jin: thành viên nhóm hoạch định chiến lược của khách sạn MI.[31]
  • Kang Hyeon-oh vai Yang-sik: cấp dưới làm việc dưới quyền chủ tịch một công ty cho vay.[32]

Khách mời[sửa | sửa mã nguồn]

  • Chae Jong-hyeop vai Bok-dong: Ji-eum đời thứ 16, làm nghề kéo xe trong thời kỳ Nhật Bản đô hộ.[33]

Sản xuất[sửa | sửa mã nguồn]

Có thông tin cho rằng nữ diễn viên Lim Hyun-joo ban đầu đã được xác nhận sẽ đóng vai Yoon Cho-won, nhưng cô đã rút lui khỏi bộ phim do vấn đề về lịch trình.[34]

Nhạc phim[sửa | sửa mã nguồn]

1[sửa | sửa mã nguồn]

Ra mắt vào 18 tháng 6 năm 2023
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcArtistThời lượng
1."Silence" (무음)
  • Hen
  • Mind
  • Hen
  • Luca
Sunwoo Jung-a3:28
2."Silence" (무음; Inst.) 
  • Hen
  • Luca
 3:28
Tổng thời lượng:6:56

2[sửa | sửa mã nguồn]

Ra mắt vào 25 tháng 6 năm 2023
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcArtistThời lượng
1."Star"
  • AllThou
  • Flora
  • AllThou
  • Flora
  • Kim Su-hyun
  • 153/Joombas
  • Kang Gun-hoo
Colde3:41
2."Star" (Inst.) 
  • AllThou
  • Flora
  • Kim Su-hyun
  • 153/Joombas
  • Kang Gun-hoo
 3:41
Tổng thời lượng:7:22

3[sửa | sửa mã nguồn]

Ra mắt vào 2 tháng 7 năm 2023
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcArtistThời lượng
1."Down (Juicy Juicy)"
  • Oneway
  • AllThou
  • Flora
  • RV
  • 153/Joombas
Jo Yu-ri3:26
2."Down (Juicy Juicy)" (Inst.) 
  • Oneway
  • AllThou
  • Flora
  • RV
  • 153/Joombas
 3:26
Tổng thời lượng:6:52

4[sửa | sửa mã nguồn]

Ra mắt vào 9 tháng 7 năm 2023
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcArtistThời lượng
1."I'll Embrace Your Past" (너의 지난날을 내가 안아줄게)Dinner Coat
  • Dinner Coat
  • Yoo Jeong-hyun
Ahn Bo-hyun3:25
2."I'll Embrace Your Past" (너의 지난날을 내가 안아줄게; Inst.) 
  • Dinner Coat
  • Yoo Jeong-hyun
 3:25
Tổng thời lượng:6:50

5[sửa | sửa mã nguồn]

Ra mắt vào 15 tháng 7 năm 2023
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcArtistThời lượng
1."Secret"
  • Sean Kimm
  • Even
  • Sean Kimm
  • Even
  • Capu
Yelo3:07
2."Secret" (Inst.) 
  • Sean Kimm
  • Even
  • Capu
 3:07
Tổng thời lượng:6:14

6[sửa | sửa mã nguồn]

Ra mắt vào 23 tháng 7 năm 2023
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcArtistThời lượng
1."Here with me"AseulJeong Gu-hyunDoyoung3:14
2."Here with me" (Inst.) Jeong Gu-hyun 3:13
Tổng thời lượng:6:27

Người xem[sửa | sửa mã nguồn]

See You in My 19th Life : Người xem South Korea theo mỗi tập (ngàn)
MùaSố tậpTrung bình
123456789101112
110881346109414391158139499711111095101892011471151
Nguồn: Audience measurement performed nationwide by Nielsen Korea.[35]
Tỷ lệ người xem truyền hình trung bình
Tập Ngày phát sóng Tỷ lệ khán giả trung bình[35]
Toàn quốc Seoul
1 17.6.2023 4.272% (1st) 4.932% (1st)
2 18.6.2023 5.488% (1st) 6.078% (1st)
3 24.6.2023 4.947% (1st) 5.392% (1st)
4 25.6.2023 5.733% (1st) 6.283% (1st)
5 1.7.2022 4.454% (1st) 4.701% (1st)
6 2.7.2023 5.590% (1st) 5.988% (1st)
7 8.7.2023 4.125% (1st) 5.027% (1st)
8 9.7.2023 4.481% (1st) 4.789% (1st)
9 15.7.2023 4.504% (1st) 4.790% (1st)
10 16.7.2023 4.367% (1st) 4.481% (1st)
11 22.7.2023 3.501% (1st) 4.199% (1st)
12 23.7.2023 4.502% (1st) 4.973% (1st)
Đánh giá trung bình 4.664% 4.786%
  • Trong bảng trên, các số màu xanh biểu thị xếp hạng thấp nhất và các số màu đỏ biểu thị xếp hạng cao nhất.
  • Loạt phim này được phát sóng trên kênh truyền hình cáp/truyền hình trả tiền thường có lượng khán giả tương đối nhỏ hơn so với truyền hình miễn phí/các đài truyền hình công cộng

(KBS, SBS, MBCEBS).

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c “See You in My 19th Life (2023)”. CJ ENM. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2023.
  2. ^ a b Kim Bo-young (15 tháng 11 năm 2022). “신혜선·안보현·하윤경·안동구 '이번 생도 잘 부탁해' 출연 확정 [공식]” (bằng tiếng Hàn). E Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2022 – qua Naver.
  3. ^ a b Bae Hyo-joo (25 tháng 4 năm 2023). “신혜선·안보현 '이번 생도 잘 부탁해' 6월 첫방송‥웹툰 찢고 나왔다” (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2023 – qua Naver.
  4. ^ a b c “See You in My 19th Life”. Studio Dragon. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2023.
  5. ^ a b c Ahn Byung-Gil (15 tháng 11 năm 2022). “안동구, tvN '이번 생도 잘 부탁해' 주연” (bằng tiếng Hàn). Sports Kyunghyang. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2022 – qua Naver.
  6. ^ “See You in My 19th Life”. Naver Webtoon. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2022.
  7. ^ Jeong Ga-young (16 tháng 12 năm 2021). “[단독] 신혜선, 웹툰 원작 '이번 생도 잘 부탁해' 여주인공 물망” (bằng tiếng Hàn). Sports World. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2022 – qua Naver.
  8. ^ a b c Kwak Yeon-soo (4 tháng 5 năm 2023). “Shin Hae-sun, Ahn Bo-hyun to lead fantasy romance series 'See You in My 19th Life'. The Korea Times. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2023.
  9. ^ “인물 소개 – 반지음”. tvN (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2023.
  10. ^ Jeong Hyun-tae (12 tháng 12 năm 2022). “박소이, '이번 생도 잘 부탁해'서 신혜선 어린 시절 연기..내년 상반기 첫 방송” (bằng tiếng Hàn). Herald Pop. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2022 – qua Naver.
  11. ^ “인물 소개 – 문서하”. tvN (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2023.
  12. ^ a b Hwang Hye-jin (12 tháng 12 năm 2022). “김시아X박소이X정현준X기소유 '이번 생도 잘 부탁해' 캐스팅” (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2022 – qua Naver.
  13. ^ Kim Na-yul (4 tháng 5 năm 2023). '이번 생도 잘 부탁해' 차정화, 김애경 役 확정..신혜선과 호흡[공식]” (bằng tiếng Hàn). Herald Pop. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2023 – qua Naver.
  14. ^ a b “인물 소개 – 지음의 인연들”. tvN (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2023.
  15. ^ Hwang So-young (26 tháng 6 năm 2023). '이생잘' 안보현, 신혜선에 심장 바운스 자체 최고” (bằng tiếng Hàn). JTBC. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2023 – qua Naver.
  16. ^ a b Kang Da-yoon (6 tháng 6 năm 2023). “이보영X김유미, '이번 생도 잘 부탁해' 특별 출연...대체 불가 존재감” (bằng tiếng Hàn). My Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2023 – qua Naver.
  17. ^ Jin Byeong-hun (16 tháng 6 năm 2023). '구미호뎐1938' 후속 '이번 생도 잘 부탁해' 인물관계도 및 몇부작?” (bằng tiếng Hàn). NBN TV. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2023 – qua Naver.
  18. ^ Jang Su-jeong (7 tháng 6 năm 2023). “문동혁, '이번 생도 잘 부탁해' 출연...신혜선 오빠 役” (bằng tiếng Hàn). Dailian. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023 – qua Naver.
  19. ^ a b “인물 소개 – 서하의 인연들”. tvN (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2023.
  20. ^ a b Lee Mi-young (17 tháng 6 năm 2023). '이번 생도 잘부탁해' 인물관계도...신혜선·안보현→전생 김시아” (bằng tiếng Hàn). Joy News 24. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2023.
  21. ^ Park Mi-ae (13 tháng 12 năm 2022). “김시아, '이번 생도~' 캐스팅...신혜선·안보현과 호흡” (bằng tiếng Hàn). E Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2022 – qua Naver.
  22. ^ a b “인물 소개 – 지음의 전생들”. tvN (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2023.
  23. ^ Hwang Hye-jin (18 tháng 6 năm 2023). “대역 안쓴 박소이, 플라멩코 특훈...사투리 연기까지 완벽했다(이번생)” (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2023 – qua Naver.
  24. ^ Kim Na-yul (4 tháng 5 năm 2023). '이번 생도 잘 부탁해' 배해선, 장연옥 役 확정..6월 첫 방송[공식]” (bằng tiếng Hàn). Herald Pop. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2023 – qua Naver.
  25. ^ “인물 소개 – MI그룹”. tvN (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2023.
  26. ^ Lee Joon-hyun (13 tháng 12 năm 2022). “류해준, '이번 생도 잘 부탁해' 합류... 대세 신예 행보 이어간다” (bằng tiếng Hàn). Ten Asia. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2022 – qua Naver.
  27. ^ Lee Yu-min (28 tháng 12 năm 2022). “이채민 '이번 생도 잘 부탁해' 출연 확정...여심 저격 예고[공식]” (bằng tiếng Hàn). Sports Kyunghyang. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2022 – qua Naver.
  28. ^ “인물 소개 – 그 외 인물들”. tvN (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2023.
  29. ^ Lee Kyung-ho (9 tháng 7 năm 2023). '이생잘' 신혜선X안보현, 로맨틱 키스 '쌍방 사랑' 확인 [종합]” (bằng tiếng Hàn). Star News. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2023.
  30. ^ Kang Da-yoon (13 tháng 6 năm 2023). “이시우, 신혜선·안보현 만난다...'이번 생도 잘 부탁해' 출연 [공식]” (bằng tiếng Hàn). My Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2023 – qua Naver.
  31. ^ Lee Yoo-min (12 tháng 6 năm 2023). “고하, 와튼 스쿨 출신...고수진 역 낙점 (이번 생도 잘 부탁해)” (bằng tiếng Hàn). Sports Kyunghyang. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2023 – qua Naver.
  32. ^ Yoo Byung-cheol (15 tháng 6 năm 2023). “강현오, '이번 생도 잘 부탁해' 캐스팅...첫 악역 연기 도전 '기대 UP' (bằng tiếng Hàn). Korea Economy TV. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2023 – qua Naver.
  33. ^ Choi Hee-jae (21 tháng 6 năm 2023). “채종협, '이번 생도 잘 부탁해' 특별출연...신혜선 전생 그린다” (bằng tiếng Hàn). Xports News. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2023 – qua Naver.
  34. ^ Shim Eon-kyung (21 tháng 7 năm 2022). “[단독]'하트시그널2' 출신 임현주, '이번 생도 잘 부탁해' 하차..."스케줄 문제" (bằng tiếng Hàn). Sports Seoul. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2022 – qua Naver.
  35. ^ a b Nielsen Korea ratings:
    • “Ep. 1”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 17 tháng 6 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2023.
    • “Ep. 2”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 18 tháng 6 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2023.
    • “Ep. 3”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 24 tháng 6 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2023.
    • “Ep. 4”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 25 tháng 6 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2023.
    • “Ep. 5”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 1 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2023.
    • “Ep. 6”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 2 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2023.
    • “Ep. 7”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 8 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2023.
    • “Ep. 8”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
    • “Ep.9”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 15 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2023.
    • “Ep. 10”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 16 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2023.
    • “Ep. 11”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 22 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2023.
    • “Ep. 12”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 23 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2023.