HALO (nhóm nhạc)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
HALO
Thông tin nghệ sĩ
Tên gọi khácHexagon of Absolute Light and Organization
Nguyên quánSeoul, Hàn Quốc
Thể loại
Năm hoạt động2014 (2014)–nay
Hãng đĩaHistar Entertainment
Thành viên
  • Dino
  • Inhaeng
  • Ooon
  • Jaeyong
  • Heecheon
  • Yoondong

HALO (Hangul: 헤일로; viết tắt là Hexagon of Absolute Light and Organization) là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc được thành lập bởi Histar Entertainment tại Seoul, Hàn Quốc. [1] Nhóm bao gồm sáu thành viên: Dino, Inhaeng, Ooon, Jaeyong, Heecheon và Yoondong. [2] Họ đã ra mắt vào ngày 26 tháng 6 năm 2014, với "Fever" duy nhất.

Thành viên[sửa | sửa mã nguồn]

  • Dino (Hangul: 디노)
  • Inhaeng (인행)
  • Ooon (오운)
  • Jaeyong (재용)
  • Heecheon (희천)
  • Yoondong (윤동)

Đĩa[sửa | sửa mã nguồn]

Album phòng thu[sửa | sửa mã nguồn]

Title Album details Peak chart positions Sales
JPN
[1]
Japanese
HALO no Fushigi na Restaurant
HALOの不思議なレストラン
Track listing
  1. "Jasmine"
  2. "Heaven Heaven"
  3. "Fever (Japanese ver.)"
  4. "Mariya (Japanese ver.)"
  5. "Good Feeling (Japanese ver.)"
  6. "Boku-tachi, Hare" (僕たち、晴れ?)
  7. "Come On Now (Japanese ver.)"
  8. "Milk" (ミルク?) (Hee Cheon Solo)
  9. "Fortune Cookie" (フォーチュン・クッキー?) (In Haeng Solo)
  10. "Onion Soup" (オニオンスープ?) (Yoon Dong Solo)
  11. "Ice Cream Syndrome" (アイスクリームシンドローム?) (Jae Yong Solo)
  12. "Sai Ai" (最愛?) (Dino Solo)
  13. "Himawari no Yakusoku" (ひまわりの約束?) (Ooon Solo) (Original by Motohiro Hata)
57

Extended plays[sửa | sửa mã nguồn]

Title Album details Peak chart positions Sales
KOR
[3]
Korean
Young Love
Track listing
  1. Feels Good (느낌이 좋아)
  2. Unexpected Fortune (뜻밖에 행운이야)
  3. I Wanna Hold Your Hand
  4. Sleepless (잠이 안오네)
  5. Give Happiness (행복하게 해줄게)
14
Happy Day
Track listing
  1. Popcorn (팝콘)
  2. Mariya (마리야)
  3. Shoot Away (싹 다 버려)
  4. Yours (네 편)
  5. Our Sunny (우리, 맑음)
14
Here I Am
Track listing
  1. Here I Am (여기여기)
  2. Flying
  3. I'm Scared (겁이 나)
  4. Traveling Boy (여행소년 / 旅行少年)
  5. Here I Am (여기여기) inst.
16

Single albums[sửa | sửa mã nguồn]

Title Album details Peak chart positions Sales
KOR
[3]
JPN
[7]
Korean
38°C
Track listing
  1. Do You Hear Me (들리니)
  2. Fever (체온이 뜨거워)
  3. Something Pretty Bad (이쁜게 죄야)
  4. Go Away
17
Hello HALO
Track listing
  1. Hello HALO
  2. Come On Now (어서 이라온now)
  3. California (캘리포니아)
  4. 3 Minutes Of Play (3분만 놀자!)
6
Grow Up
Track listing
  1. While You’re Sleeping (니가 잠든 사이에)
  2. Nothing On You (손가락 걸고)
  3. Sparkly (눈부셔)
  4. While You Were Sleeping (니가 잠든 사이에) remix
  5. While You Were Sleeping (니가 잠든 사이에) inst.
11
Japanese
Heaven Heaven
Track listing
  1. Heaven Heaven
  2. Good Feeling
  3. Heaven Heaven inst.
  4. Good Feeling inst.
50
Jasmine
Track listing
  1. Jasmine
  2. Mariya
  3. Jasmine inst.
  4. Mariya inst.
20
Liar
Track listing
  1. Liar
  2. Save or Save as
  3. Liar inst.
  4. Save or Save as inst.
41

Singles[sửa | sửa mã nguồn]

Title Year Peak chart
positions
Sales Album
KOR
[14]
JPN
[7]
Korean
"Fever" (체온 뜨거워) 2014 38°C
"Come On Now" (어서이리온now) Hello HALO
"Surprise" (서프라이즈) 2015 Non-album single
"While You're Sleeping" (니가 잠든 사이에) Grow Up
"Feels Good" (느낌이 좋아) Young Love
"Mariya" (마리야) 2016 Happy Day
"Here I Am" (여기여기) 2017 Here I Am
"O.M.G." 2018 Non-album single
Japanese
"Fever" 2015 Non-album single
"Heaven Heaven" 2016 50 Heaven Heaven
"Jasmine" 2017 20 Jasmine
"—" denotes releases that did not chart.

Tours[sửa | sửa mã nguồn]

  • HALO European Tour 2018 "Here I Am"

Thao khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ HALOのアルバム作品. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
  2. ^ オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
  3. ^ a b “Gaon Album Chart”. Gaon Music Chart.
  4. ^ Cumulative sales of Young Love:
  5. ^ “2016년 09월 Album Chart”.
  6. ^ “2017년 07월 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2017.
  7. ^ a b “Oricon Chart”. Oricon Music Chart.
  8. ^ “2014년 08월 Album Chart”.
  9. ^ “2014년 12월 Album Chart”.
  10. ^ “2015년 08월 Album Chart”.
  11. ^ 週間 CDシングルランキング 2016年08月15日~2016年08月21日 [CD single weekly ranking from ngày 15 tháng 8 năm 2016 to ngày 21 tháng 8 năm 2016] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2017.
  12. ^ 週間 CDシングルランキング 2017年03月13日~2017年03月19日 [CD single weekly ranking from ngày 13 tháng 3 năm 2017 to ngày 19 tháng 3 năm 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2017.
  13. ^ 週間 CDシングルランキング 2018年01月29日~2018年02月04日 [CD single weekly ranking from ngày 29 tháng 1 năm 2018 to ngày 4 tháng 2 năm 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2018.
  14. ^ “Gaon Digital Chart”. Gaon Music Chart.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]