Haget
- Aragonés
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gí
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- English
- Español
- Euskara
- Français
- Italiano
- Kurdî
- Latina
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Simple English
- Slovenčina
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
| Haget | |
|---|---|
| Quốc gia | Pháp |
| Vùng | Occitania |
| Tỉnh | Gers |
| Quận | Mirande |
| Tổng | Miélan |
| Liên xã | Liên xãs Hautes vallées de Gascogne |
| Chính quyền | |
| • Thị trưởng (2001–2008) | Roland Pedurthe |
| Diện tích1 | 9,1 km2 (35 mi2) |
| Dân số (1999) | 293 |
| • Mật độ | 3,2/km2 (8,3/mi2) |
| Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
| • Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
| Mã bưu chính/INSEE | 32152 /32730 |
| Độ cao | 162–270 m (531–886 ft) (avg. 210 m hay 690 ft) |
| 1 Dữ liệu đăng ký đất đai tại Pháp, không bao gồm ao, hồ và sông băng > 1 km2 (0,386 dặm vuông Anh hoặc 247 mẫu Anh) và cửa sông. | |
Haget là một xã thuộc tỉnh Gers trong vùng Occitanie tây nam nước Pháp. Xã này có độ cao trung bình 210 mét trên mực nước biển.
