Labarrère
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tọa độ: 43°57′38″B 0°08′49″Đ / 43,9605555556°B 0,146944444444°Đ / 43.9605555556; 0.146944444444
Labarrère | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Gers |
Quận | Condom |
Tổng | Montréal |
Xã (thị) trưởng | Pierre Druillet |
Thống kê | |
Độ cao | 77–181 m (253–594 ft) (bình quân 156 m/512 ft) |
Diện tích đất1 | 12,99 km2 (5,02 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 250 (1999) |
- Mật độ | 19 /km2 (49 /sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 32168/ 32250 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Labarrère là một xã thuộc tỉnh Gers trong vùng Occitanie miền nam nước Pháp.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Thể loại ẩn: