Hai môn phối hợp tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nước rút nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nước rút nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmAlpensia Cross-Country CentrePyeongchang, Hàn Quốc
Thời gian10 tháng 2
Số VĐV87 từ 27 quốc gia
Thời gian về nhất21:06.2
Người đoạt huy chương
1 Laura Dahlmeier  Đức
2 Marte Olsbu  Na Uy
3 Veronika Vítková  Cộng hòa Séc
← 2014
2022 →

Nội dung nước rút 7,5 km nữ của hai môn phối hợp tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 10 tháng 2 năm 2018 tại Alpensia Cross-Country CentrePyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]

Diễn biến[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách thi đấu có sự góp mặt của đương kim vô địch Anastasiya Kuzmina (người cũng giành vàng năm 2010), huy chương đồng 2014 Vita Semerenko, và huy chương đồng 2010 Marie Dorin Habert. Tuy nhiên không ai trong số này giành huy chương lần nữa.

Kuzmina có thành tích tốt nhất ở 2,5 km đầu tiên nhưng bắn trượt hai lần ở phần thi nằm bắn và mất cơ hội giành huy chương kể từ thời điểm đó. Sau phần bắn súng, Dorothea Wierer là người dẫn đầu, tuy nhiên cô bắn trượt hai lần ở phần đứng bắn và cũng mất hết cơ hội giành huy chương. Sau lượt bắn thứ hai, Laura Dahlmeier là người duy nhất trong nhóm dẫn đầu chưa bắn trượt. Cô hơn 13 giây so với Veronika VítkováMarte Olsbu, và hơn 20 so với các vận động viên khác. Tuy nhiên, Vítková và Olsbu là những người xuất phát đầu tiên, vì vậy Dahlmeier không quá khó để bảo toàn ngôi vị dẫn đầu.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Cuộc đua bắt đầu lúc 20:15.[3]

Hạng Số áo Tên Quốc gia Thời gian Điểm phạt (P+S) Kém
1 23 Laura Dahlmeier  Đức 21:06.2 0 (0+0)
2 11 Marte Olsbu  Na Uy 21:30.4 1 (1+0) +24.2
3 12 Veronika Vítková  Cộng hòa Séc 21:32.0 1 (0+1) +25.8
4 28 Marie Dorin Habert  Pháp 21:39.3 1 (1+0) +33.1
5 39 Vanessa Hinz  Đức 21:46.5 1 (0+1) +40.3
6 48 Lisa Vittozzi  Ý 21:46.7 1 (0+1) +40.5
7 2 Hanna Öberg  Thụy Điển 21:47.0 1 (0+1) +40.8
8 87 Irene Cadurisch  Thụy Sĩ 21:51.7 1 (1+0) +45.5
9 15 Darya Domracheva  Belarus 21:52.4 2 (1+1) +46.2
10 35 Justine Braisaz  Pháp 21:54.1 2 (1+1) +47.9
11 55 Paulína Fialková  Slovakia 21:56.8 1 (1+0) +50.6
12 14 Franziska Hildebrand  Đức 21:59.9 1 (0+1) +53.7
13 25 Anastasiya Kuzmina  Slovakia 22:00.1 3 (2+1) +53.9
14 33 Vita Semerenko  Ukraina 22:00.7 1 (0+1) +54.5
15 71 Markéta Davidová  Cộng hòa Séc 22:03.3 1 (1+0) +57.1
16 52 Anaïs Chevalier  Pháp 22:15.6 2 (1+1) +1:09.4
17 5 Iryna Kryuko  Belarus 22:17.4 1 (0+1) +1:11.2
18 57 Dorothea Wierer  Ý 22:20.3 2 (0+2) +1:14.1
19 8 Anaïs Bescond  Pháp 22:20.8 2 (0+2) +1:14.6
20 17 Tatiana Akimova  Vận động viên Olympic từ Nga 22:24.2 0 (0+0) +1:18.0
21 3 Denise Herrmann  Đức 22:25.8 2 (0+2) +1:19.6
22 13 Johanna Talihärm  Estonia 22:27.0 1 (0+1) +1:20.8
23 36 Jessica Jislová  Cộng hòa Séc 22:29.1 1 (1+0) +1:22.9
24 59 Tiril Eckhoff  Na Uy 22:32.4 4 (3+1) +1:26.2
25 19 Kaisa Mäkäräinen  Phần Lan 22:36.4 3 (2+1) +1:30.2
26 62 Lena Häcki  Thụy Sĩ 22:39.7 3 (1+2) +1:33.5
27 30 Mona Brorsson  Thụy Điển 22:42.2 2 (1+1) +1:36.0
28 50 Krystyna Guzik  Ba Lan 22:43.3 1 (1+0) +1:37.1
29 34 Katharina Innerhofer  Áo 22:51.5 1 (0+1) +1:45.3
30 18 Galina Vishnevskaya  Kazakhstan 22:52.2 2 (2+0) +1:46.0
31 29 Elisa Gasparin  Thụy Sĩ 22:52.4 2 (0+2) +1:46.2
32 45 Anna Frolina  Hàn Quốc 22:56.9 3 (2+1) +1:50.7
33 44 Uliana Kaisheva  Vận động viên Olympic từ Nga 22:58.5 2 (1+1) +1:52.3
34 10 Weronika Nowakowska  Ba Lan 23:03.2 2 (1+1) +1:57.0
35 83 Elisabeth Högberg  Thụy Điển 23:05.9 1 (0+1) +1:59.7
36 38 Nadezhda Skardino  Belarus 23:07.8 3 (2+1) +2:01.6
37 69 Linn Persson  Thụy Điển 23:11.5 3 (1+2) +2:05.3
38 70 Zhang Yan  Trung Quốc 23:14.0 1 (1+0) +2:07.8
39 58 Baiba Bendika  Latvia 23:14.6 4 (3+1) +2:08.4
40 49 Julia Ransom  Canada 23:15.0 1 (0+1) +2:08.8
41 9 Selina Gasparin  Thụy Sĩ 23:18.4 4 (3+1) +2:12.2
42 16 Fuyuko Tachizaki  Nhật Bản 23:19.7 1 (0+1) +2:13.5
43 24 Eva Puskarčíková  Cộng hòa Séc 23:19.8 3 (2+1) +2:13.6
44 4 Nicole Gontier  Ý 23:20.0 3 (2+1) +2:13.8
45 77 Monika Hojnisz  Ba Lan 23:20.6 3 (1+2) +2:14.4
46 26 Valentyna Semerenko  Ukraina 23:20.9 3 (2+1) +2:14.7
46 27 Anja Eržen  Slovenia 23:20.9 3 (2+1) +2:14.7
48 76 Dunja Zdouc  Áo 23:21.0 0 (0+0) +2:14.8
49 53 Sari Furuya  Nhật Bản 23:21.5 2 (1+1) +2:15.3
50 86 Synnøve Solemdal  Na Uy 23:23.9 3 (1+2) +2:17.7
51 81 Emily Dreissigacker  Hoa Kỳ 23:27.2 1 (0+1) +2:21.0
52 67 Nadzeya Pisarava  Belarus 23:29.1 2 (0+2) +2:22.9
53 22 Rosanna Crawford  Canada 23:29.2 3 (1+2) +2:23.0
54 61 Emma Lunder  Canada 23:30.4 2 (0+2) +2:24.2
55 7 Anastasiya Merkushyna  Ukraina 23:32.3 3 (2+1) +2:26.1
56 68 Magdalena Gwizdoń  Ba Lan 23:35.7 3 (0+3) +2:29.5
57 80 Megan Tandy  Canada 23:42.8 2 (1+1) +2:36.6
58 82 Darya Klimina  Kazakhstan 23:47.7 3 (2+1) +2:41.5
59 72 Ingrid Landmark Tandrevold  Na Uy 23:49.1 4 (2+2) +2:42.9
60 46 Emilia Yordanova  Bulgaria 23:50.0 1 (1+0) +2:43.8
61 47 Clare Egan  Hoa Kỳ 23:51.6 3 (1+2) +2:45.4
62 1 Lisa Hauser  Áo 23:58.9 4 (3+1) +2:52.7
63 43 Olga Poltoranina  Kazakhstan 23:59.6 2 (0+2) +2:53.4
64 21 Mari Laukkanen  Phần Lan 24:00.6 5 (3+2) +2:54.4
65 75 Diana Rasimovičiūtė  Litva 24:00.8 1 (1+0) +2:54.6
66 6 Susan Dunklee  Hoa Kỳ 24:13.1 5 (1+4) +3:06.9
67 51 Amanda Lightfoot  Anh Quốc 24:15.3 3 (2+1) +3:09.1
68 78 Yurie Tanaka  Nhật Bản 24:21.6 2 (1+1) +3:15.4
69 31 Federica Sanfilippo  Ý 24:30.1 3 (2+1) +3:23.9
70 40 Tang Jialin  Trung Quốc 24:30.3 3 (1+2) +3:24.1
71 73 Alina Raikova  Kazakhstan 24:33.8 3 (0+3) +3:27.6
72 37 Daniela Kadeva  Bulgaria 24:39.2 3 (2+1) +3:33.0
73 42 Iryna Varvynets  Ukraina 24:48.1 5 (1+4) +3:41.9
74 66 Ivona Fialková  Slovakia 24:48.6 5 (2+3) +3:42.4
75 56 Urška Poje  Slovenia 24:52.8 4 (0+4) +3:46.6
76 65 Desislava Stoyanova  Bulgaria 24:54.3 5 (2+3) +3:48.1
77 41 Laura Toivanen  Phần Lan 24:55.4 1 (0+1) +3:49.2
78 84 Ko Eun-jung  Hàn Quốc 25:12.1 2 (1+1) +4:05.9
79 60 Venla Lehtonen  Phần Lan 25:13.7 3 (3+0) +4:07.5
80 54 Natalija Kočergina  Litva 25:16.2 5 (1+4) +4:10.0
81 32 Éva Tófalvi  România 25:20.0 4 (2+2) +4:13.8
82 20 Mun Ji-hee  Hàn Quốc 25:26.6 6 (2+4) +4:20.4
83 79 Terézia Poliaková  Slovakia 25:32.2 5 (1+4) +4:26.0
84 85 Milena Todorova  Bulgaria 25:33.6 2 (1+1) +4:27.4
85 74 Rina Mitsuhashi  Nhật Bản 25:53.1 5 (3+2) +4:46.9
86 64 Joanne Reid  Hoa Kỳ 26:18.8 7 (4+3) +5:12.6
87 63 Ekaterina Avvakumova  Hàn Quốc 26:24.9 6 (3+3) +5:18.7

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ 17 Tháng 2 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  2. ^ Start list
  3. ^ Final results