Hiroi Tomonobu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tomonobu Hiroi
廣井 友信
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Tomonobu Hiroi
Ngày sinh 11 tháng 1, 1985 (39 tuổi)
Nơi sinh Hino, Tokyo, Nhật Bản
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Zweigen Kanazawa
Số áo 27
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2000–2002 Trường Trung học Maebashiikuei
2003–2006 Đại học Komazawa
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2014 Shimizu S-Pulse 14 (0)
2009Tokyo Verdy (mượn) 7 (0)
2011–2012Roasso Kumamoto (mượn) 57 (1)
2015– Zweigen Kanazawa 65 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Tomonobu Hiroi (廣井 友信 Hiroi Tomobu, sinh ngày 11 tháng 1 năm 1985 ở Hino, Tokyo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho đội bóng ở J2 League Zweigen Kanazawa.[1][2]

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Anh tốt nghiệp Đại học Komazawa năm 2006, Hiori ký bản hợp đồng chuyên nghiệp năm sau đó, nhưng chưa bao giờ góp mặt ở đội một thường xuyên.

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2007 Shimizu S-Pulse J1 League 0 0 0 0 0 0 0 0
2008 0 0 0 0 2 0 2 0
2009 1 0 - 1 0 2 0
Tokyo Verdy J2 League 7 0 1 0 - 8 0
2010 Shimizu S-Pulse J1 League 4 0 2 0 1 0 7 0
2011 Roasso Kumamoto J2 League 21 0 0 0 - 21 0
2012 36 1 3 0 - 39 1
2013 Shimizu S-Pulse J1 League 3 0 0 0 1 0 4 0
2014 6 0 1 0 2 0 9 0
2015 Zweigen Kanazawa J2 League 15 0 0 0 15 0
2016 31 0 1 0 32 0
2017 19 1 1 0 20 1
Tổng cộng sự nghiệp 143 2 8 0 7 0 159 2

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Stats Centre: Tomonobu Hiroi Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2011.
  2. ^ “廣井 友信:ツエーゲン金沢:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2016.
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 221 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 205 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]