Hiroki Yuma

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yuma Hiroki
廣木雄磨
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yuma Hiroki
Ngày sinh 23 tháng 7, 1992 (31 tuổi)
Nơi sinh Akishima, Tokyo, Nhật Bản
Chiều cao 1,68 m (5 ft 6 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Renofa Yamaguchi
Số áo 21
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2010 FC Tokyo U-15/18
2011–2014 Đại học Tokyo Gakugei
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015– Renofa Yamaguchi 74 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Yuma Hiroki (廣木雄磨 Hiroki Yuma?, sinh ngày 23 tháng 7 năm 1992 ở Akishima, Tokyo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Renofa Yamaguchi.[1]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Tổng cộng
2015 Renofa Yamaguchi J3 League 27 0 0 0 27 0
2016 J2 League 20 0 2 0 22 0
2017 27 0 0 0 27 0
Tổng cộng sự nghiệp 74 0 2 0 76 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “廣木雄磨:レノファ山口FC:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 232 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 200 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 241 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]