Igor Lebedenko
Giao diện
|
Lebedenko with Ararat Moskva năm 2017 | |||
| Thông tin cá nhân | |||
|---|---|---|---|
| Tên đầy đủ | Igor Vladimirovich Lebedenko | ||
| Ngày sinh | 27 tháng 5, 1983 | ||
| Nơi sinh | Moskva, Liên Xô | ||
| Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
| Vị trí |
Tiền đạo Tiền vệ chạy cánh | ||
| Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Fakel Voronezh | ||
| Số áo | 5 | ||
| Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
| Năm | Đội | ||
| –2000 | Torpedo Moskva | ||
| Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
| Năm | Đội | ST | (BT) |
| 2000 | Torpedo-2 Moskva | 3 | (0) |
| 2000–2004 | Torpedo Moskva | 73 | (17) |
| 2005 | Lokomotiv Moskva | 23 | (6) |
| 2006–2008 | Saturn Ramenskoye | 57 | (7) |
| 2009–2010 | Rostov | 59 | (6) |
| 2011 | Rubin Kazan | 22 | (2) |
| 2012–2017 | Terek Grozny | 137 | (20) |
| 2017 | Ararat Moskva | 17 | (5) |
| 2018– | Fakel Voronezh | 12 | (3) |
| Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
| Năm | Đội | ST | (BT) |
| 2002–2005 | U-21 Nga | 21 | (5) |
| *Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 5 năm 2018 | |||
Igor Vladimirovich Lebedenko (tiếng Nga: Игорь Владимирович Лебеденко, sinh ngày 27 tháng 5 năm 1983) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu ở vị trí tiền đạo cho FC Fakel Voronezh.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Anh thi đấu cho F.K. Lokomotiv Moskva (2005–2006) trước khi gia nhập F.K. Saturn Moskva Oblast, trước đó anh thi đấu at F.K. Torpedo Moskva (2002–2004). Vào ngày 19 tháng 2 năm 2009 tiền đạo này rời Rubin Kazan để gia nhập F.K. Rostov.
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Igor được triệu tập vào Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga nhưng không được thi đấu. Anh thi đấu cho đội tuyển U-21 Nga.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến trận đấu diễn ra ngày 5 tháng 3 năm 2018[1]
| Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
| Torpedo-2 Moskva | 2000 | PFL | 3 | 0 | 0 | 0 | – | – | 3 | 0 | ||
| Torpedo Moskva | 2000 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
| 2001 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
| 2002 | 21 | 6 | 1 | 0 | – | – | 22 | 6 | ||||
| 2003 | 29 | 2 | 2 | 0 | 5 | 0 | 4[a] | 0 | 40 | 2 | ||
| 2004 | 23 | 9 | 2 | 0 | – | – | 25 | 9 | ||||
| Tổng cộng | 73 | 17 | 5 | 0 | 5 | 0 | 4 | 0 | 87 | 17 | ||
| Lokomotiv Moskva | 2005 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 23 | 6 | 1 | 1 | 10 | 4 | – | 34 | 11 | |
| 2006 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | – | 2 | 0 | |||
| Tổng cộng | 23 | 6 | 1 | 1 | 12 | 4 | 0 | 0 | 36 | 11 | ||
| Saturn Ramenskoye | 2006 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 21 | 5 | 1 | 0 | – | – | 22 | 5 | ||
| 2007 | 26 | 2 | 4 | 0 | – | – | 30 | 2 | ||||
| 2008 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 10 | 0 | |||
| Tổng cộng | 57 | 7 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 62 | 7 | ||
| Rostov | 2009 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 29 | 3 | 1 | 0 | – | – | 30 | 3 | ||
| 2010 | 30 | 3 | 2 | 1 | – | – | 32 | 4 | ||||
| Tổng cộng | 59 | 6 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 62 | 7 | ||
| Rubin Kazan | 2011–12 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 22 | 2 | 1 | 1 | 5 | 0 | – | 28 | 3 | |
| Terek Grozny | 12 | 2 | 1 | 0 | – | – | 13 | 2 | ||||
| 2012–13 | 27 | 6 | 3 | 0 | – | – | 30 | 6 | ||||
| 2013–14 | 27 | 3 | 3 | 0 | – | – | 30 | 3 | ||||
| 2014–15 | 29 | 4 | 1 | 0 | – | – | 30 | 4 | ||||
| 2015–16 | 25 | 2 | 1 | 0 | – | – | 26 | 2 | ||||
| 2016–17 | 17 | 3 | 1 | 1 | – | – | 18 | 4 | ||||
| Tổng cộng | 137 | 20 | 10 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 147 | 21 | ||
| Ararat Moskva | 2017–18 | PFL | 17 | 5 | 3 | 0 | – | – | 20 | 5 | ||
| Fakel Voronezh | 2017–18 | FNL | 1 | 0 | – | – | – | 1 | 0 | |||
| Tổng cộng sự nghiệp | 392 | 63 | 28 | 4 | 22 | 4 | 4 | 0 | 446 | 71 | ||
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Four appearances tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga Cup
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Igor Lebedenko tại FootballFacts.ru (bằng tiếng Nga)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Thể loại:
- Sinh năm 1983
- Vận động viên Moskva
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Nga
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Nga
- Cầu thủ Giải bóng đá ngoại hạng Nga
- Cầu thủ bóng đá F.K. Saturn Ramenskoye
- Cầu thủ bóng đá FC Lokomotiv Moscow
- Cầu thủ bóng đá FC Torpedo Moskva
- Cầu thủ bóng đá FC Rostov
- Cầu thủ bóng đá F.K. Rubin Kazan
- Cầu thủ bóng đá FC Akhmat Grozny
- Cầu thủ bóng đá FC Fakel Voronezh
- Cầu thủ bóng đá FC Leon Saturn Ramenskoye
- Tiền đạo bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá nam Nga