Inawashiro, Fukushima
Giao diện
Inawashiro 猪苗代町 | |
---|---|
Tòa thị chính Inawashiro | |
Vị trí Inawashiro trên bản đồ tỉnh Fukushima | |
Tọa độ: 37°34′28″B 140°07′17,3″Đ / 37,57444°B 140,11667°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Fukushima |
Huyện | Yama |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 394,9 km2 (152,5 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 13,552 |
• Mật độ | 34/km2 (89/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 969-3123 |
Điện thoại | 0242-62-2111 |
Địa chỉ tòa thị chính | Jonan 100, Inawashiro-machi, Yama-gun, Fukushima-ken 969-3123 |
Khí hậu | Dfa |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Chim | Thiên nga |
Hoa | Pecteilis radiata |
Cây | Sorbus commixta |
Inawashiro (
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Inawashiro, Fukushima | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 10.8 | 13.9 | 19.7 | 26.8 | 30.7 | 31.5 | 33.9 | 34.2 | 32.2 | 26.9 | 22.1 | 17.3 | 34,2 |
Trung bình cao °C (°F) | 1.1 | 2.0 | 6.1 | 13.5 | 19.5 | 22.9 | 26.3 | 27.7 | 23.3 | 17.2 | 10.9 | 4.1 | 14,55 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −2.1 | −1.7 | 1.6 | 7.9 | 13.9 | 18.1 | 21.7 | 22.7 | 18.6 | 12.4 | 6.2 | 0.7 | 10,00 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −5.5 | −5.8 | −2.7 | 2.6 | 8.4 | 13.9 | 18.0 | 18.7 | 14.6 | 8.1 | 2.1 | −2.5 | 5,83 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −16.8 | −17.5 | −14.7 | −7.8 | −1.1 | 4.6 | 8.0 | 10.0 | 3.3 | −1.9 | −9.6 | −16.4 | −17,5 |
Giáng thủy mm (inch) | 72.0 (2.835) |
53.5 (2.106) |
69.3 (2.728) |
74.9 (2.949) |
86.5 (3.406) |
123.4 (4.858) |
206.6 (8.134) |
142.9 (5.626) |
132.2 (5.205) |
119.6 (4.709) |
89.3 (3.516) |
92.7 (3.65) |
1.263,0 (49,724) |
Lượng tuyết rơi cm (inch) | 203 (79.9) |
172 (67.7) |
101 (39.8) |
11 (4.3) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
14 (5.5) |
129 (50.8) |
627 (246,9) |
Số ngày mưa TB (≥ 1.0 mm) | 15.6 | 13.1 | 13.7 | 11.0 | 10.9 | 11.4 | 13.9 | 11.2 | 11.9 | 11.8 | 13.1 | 16.1 | 153,7 |
Số ngày tuyết rơi TB (≥ 3 cm) | 20.8 | 19.8 | 12.7 | 1.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.6 | 11.9 | 68,3 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 84.5 | 96.5 | 137.7 | 169.9 | 198.2 | 156.5 | 144.9 | 182.6 | 135.5 | 132.8 | 113.4 | 82.3 | 1.627,6 |
Nguồn #1: Cục Khí tượng Nhật Bản[2] | |||||||||||||
Nguồn #2: Cục Khí tượng Nhật Bản[3] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Inawashiro (Fukushima, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). JMA. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). JMA. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2022.