Isa Kohei
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kohei Isa | ||
Ngày sinh | 23 tháng 11, 1991 | ||
Nơi sinh | Hyōgo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Oita Trinita | ||
Số áo | 18 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2010–2013 |
Osaka University of Health and Sport Sciences | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014– | Oita Trinita | 100 | (16) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Kohei Isa (伊佐 耕平 (Y-Tá Canh-Bình) Isa Kōhei , sinh ngày 23 tháng 11 năm 1991 ở Hyōgo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Oita Trinita.
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2014 | Oita Trinita | J2 League | 15 | 0 | 2 | 0 | 17 | 0 |
2015 | 30 | 3 | 1 | 1 | 31 | 4 | ||
2016 | J3 League | 16 | 4 | 1 | 0 | 17 | 4 | |
2017 | J2 League | 39 | 9 | 2 | 2 | 41 | 11 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 100 | 16 | 6 | 3 | 106 | 19 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 189 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 240 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 251 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Oita Trinita
- Isa Kohei tại J.League (tiếng Nhật)