Khukhan (huyện)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Khukhan
ขุขันธ์
Số liệu thống kê
Tỉnh: Sisaket
Văn phòng huyện: 14°42′48″B 104°11′54″Đ / 14,71333°B 104,19833°Đ / 14.71333; 104.19833
Diện tích: 914,309 km²
Dân số: 146.406 (2005)
Mật độ dân số: 160,1 người/km²
Mã địa lý: 3305
Mã bưu chính: 33140
Bản đồ
Bản đồ Sisaket, Thái Lan với Khukhan

Khukhan (tiếng Thái: ขุขันธ์) là một huyện (amphoe) của tỉnh Sisaket, đông bắc Thái Lan.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Các huyện giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) là: Prang Ku, Wang Hin, Phrai Bueng, Khun HanPhu Sing của tỉnh Sisaket, và BuachetSangkha của tỉnh Surin.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện này được chia thành 22 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 279 làng (muban). Có hai thị trấn (thesaban tambon) - Khukhan và Huai Nuea. Có 22 Tổ chức hành chính tambon.

STT. Tên Tên Thái Số làng Dân số
1. Kanthararom กันทรารมย์ 14 6.842
2. Chakong จะกง 13 6.209
3. Chai Di ใจดี 11 6.363
4. Dong Kam Met ดองกำเม็ด 11 7.179
5. Sano โสน 22 14.562
6. Prue Yai ปรือใหญ่ 20 11.506
7. Sadao Yai สะเดาใหญ่ 17 6.742
8. Ta Ut ตาอุด 9 5.142
9. Huai Nuea ห้วยเหนือ 14 12.151
10. Huai Tai ห้วยใต้ 13 6.689
11. Hua Suea หัวเสือ 14 6.695
13. Takhian ตะเคียน 12 5.843
15. Nikhom Phatthana นิคมพัฒนา 11 4.272
17. Khok Phet โคกเพชร 11 5.532
18. Prasat ปราสาท 9 5.956
21. Samrong Ta Chen สำโรงตาเจ็น 17 6.122
22. Huai Samran ห้วยสำราญ 11 5.388
24. Kritsana กฤษณา 13 5.946
25. Lom Sak ลมศักดิ์ 11 5.683
26. Nong Chalong หนองฉลอง 10 4.017
27. Si Trakun ศรีตระกูล 7 3.374
28. Si Sa-at ศรีสะอาด 9 4.193

Các con số không có trong bảng này là tambon nay tạo thành huyện Phu Sing.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]