Lactoria

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lactoria
L. cornuta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Tetraodontiformes
Họ (familia)Ostraciidae
Chi (genus)Lactoria
Jordan & Fowler, 1902
Loài điển hình
Ostracion cornutus[1]
Linnaeus, 1758
Các loài
3 loài, xem trong bài
Danh pháp đồng nghĩa
  • Tetragonizus Billberg, 1833

Lactoria là một chi cá biển trong họ Cá nóc hòm. Chi này được lập ra bởi Jordan và Fowler vào năm 1902.[2]

Từ nguyên[sửa | sửa mã nguồn]

Tên gọi của chi bắt nguồn từ tính từ lactarius trong tiếng Latinh với nghĩa là "như sữa", ở đây chỉ đến bò sữa, hàm ý đề cập đến cặp ngạnh trên mỗi mắt giống như cặp sừng của loài bò.[3]

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này có 3 loài được công nhận:

Một loài là L. paschae (Rendahl, 1921), mẫu thu thập ở đảo Phục Sinh, được xem là đồng nghĩa của L. diaphana theo Catalog of Fishes,[4] nhưng FishBase vẫn còn xem là một loài hợp lệ.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ R. Fricke; W. N. Eschmeyer; R. van der Laan biên tập (2023). Lactoria. Catalog of Fishes. Viện Hàn lâm Khoa học California. Truy cập {{{3}}}. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  2. ^ Matsuura, Keiichi (2015). “Taxonomy and systematics of tetraodontiform fishes: a review focusing primarily on progress in the period from 1980 to 2014”. Ichthyological Research. 62 (1): 72–113. doi:10.1007/s10228-014-0444-5. ISSN 1616-3915.
  3. ^ Christopher Scharpf (2022). “Order Tetraodontiformes”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database.
  4. ^ R. Fricke; W. N. Eschmeyer; R. van der Laan biên tập (2023). Ostracion paschae. Catalog of Fishes. Viện Hàn lâm Khoa học California. Truy cập {{{3}}}. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)