Loire 210

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Loire 210
Kiểu Thủy phi cơ tiêm kích
Nhà chế tạo Loire
Chuyến bay đầu 21 tháng 3, 1935
Vào trang bị 1939
Thải loại 1939
Sử dụng chính Pháp Hải quân Pháp
Số lượng sản xuất 21

Loire 210 là một mẫu thủy phi cơ tiêm kích trang bị cho tàu chiến của Pháp, do hãng Loire Aviation thiết kế chế tạo cho Hải quân Pháp.

Biến thể[sửa | sửa mã nguồn]

Loire 210.01
Loire 210

Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

 Pháp

Tính năng kỹ chiến thuật[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ The Complete Book of Fighters [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 9.51 m (31 ft 2¾ in)
  • Sải cánh: 11.79 m (38 ft 8¼ in)
  • Chiều cao: 3.80 m (12 ft 5¼ in)
  • Diện tích cánh: 20.3 m2 (218.5 ft2)
  • Trọng lượng có tải: 2100 kg (4629 lb)
  • Powerplant: 1 × Hispano-Suiza 9Vbs, 537 kW (720 hp)

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 4 x súng máy Darne 7,5 mm (0.295 in)
  • Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

    Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

    Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

    1. ^ Green and Swanborough 1995, p. 353.
    2. ^ Green 1962, p. 46.

    Tài liệu[sửa | sửa mã nguồn]

    • Green, William. War Planes of the Second World War: Volume Six Floatplanes. London: Macdonald, 1962.
    • Green, William and F. Gordon Swanborough. The Complete Book of Fighters. London: Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
    • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). London: Orbis Publishing, 1985.
    • Taylor, John W. R., and Jean Alexander. Combat Aircraft of the World. New York: G.P. Putnam's Sons, 1969.
    • Taylor, Michael J. H. Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions, 1989.

    Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]