Marigliano
Marigliano | |
---|---|
— Comune — | |
Città di Marigliano | |
![]() | |
Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map tại dòng 583: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/Italy Campania", "Bản mẫu:Bản đồ định vị Italy Campania", và "Bản mẫu:Location map Italy Campania" đều không tồn tại.Vị trí của Marigliano tại Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Campania |
Tỉnh | Napoli (NA) |
Thủ phủ | Marigliano |
Frazioni | Lausdomini, Casaferro, Miuli, Faibano, Pontecitra, San Nicola |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Antonio Sodano |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 22,6 km2 (87 mi2) |
Độ cao | 30 m (100 ft) |
Dân số (01 tháng 4 năm 2009)[2] | |
• Tổng cộng | 30.263 |
• Mật độ | 130/km2 (350/mi2) |
Tên cư dân | Mariglianesi |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 80034 |
Mã điện thoại | 081 |
Thành phố kết nghĩa | Madison |
Thánh bảo trợ | Saint Sebastian |
Ngày thánh | 20 tháng 1 |
Trang web | Trang web chính thức |
Marigliano là một đô thị của Ý. Đô thị này thuộc tỉnh Napoli trong vùng Campania. Marigliano có cự ly 19 km so với Napoli, đô thị này có diện tích 22,6 km2, dân số theo ước tính năm 2009 của Viện thống kê quốc gia Ý là 30.263 người. Các đơn vị dân cư: Đô thị Marigliano giáp với các đô thị: Acerra, Brusciano, Mariglianella, Nola, San Vitaliano, Scisciano, Somma Vesuviana.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2018”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp)