Mashiko, Tochigi

Mashiko

益子町
Tòa thị chính Mashiko
Tòa thị chính Mashiko
Flag of Mashiko
Cờ
Official seal of Mashiko
Huy hiệu
Vị trí Mashiko trên bản đồ tỉnh Tochigi
Vị trí Mashiko trên bản đồ tỉnh Tochigi
Mashiko trên bản đồ Nhật Bản
Mashiko
Mashiko
Vị trí Mashiko trên bản đồ Nhật Bản
Mashiko trên bản đồ Kantō
Mashiko
Mashiko
Mashiko (Kantō)
Tọa độ: 36°28′2,4″B 140°05′36,1″Đ / 36,46667°B 140,08333°Đ / 36.46667; 140.08333
Quốc gia Nhật Bản
VùngKantō
TỉnhTochigi
HuyệnHaga
Diện tích
 • Tổng cộng89,40 km2 (34,52 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng21,898
 • Mật độ240/km2 (630/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
321-4293
Điện thoại0285-72-2111
Địa chỉ tòa thị chính2030 Mashiko, Mashiko-machi, Haga-gun, Tochigi-ken 321-4293
WebsiteWebsite chính thức
Biểu tượng
ChimHorornis diphone
HoaLilium auratum
CâyPinus densiflora

Mashiko (益子町 (ましこまち) Mashiko-machi?)thị trấn thuộc huyện Haga, tỉnh Tochigi, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 21.898 người và mật độ dân số là 240 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 89,40 km2.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Mashiko (Tochigi, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information” (bằng tiếng Anh). www.citypopulation.de. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2024.