Nasu, Tochigi
Giao diện
Nasu 那須町 | |
---|---|
Tòa thị chính Nasu | |
![]() Vị trí Nasu trên bản đồ tỉnh Tochigi | |
Tọa độ: 37°01′11,1″B 140°07′15,5″Đ / 37,01667°B 140,11667°Đ | |
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Kantō |
Tỉnh | Tochigi |
Huyện | Nasu |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 372,3 km2 (143,7 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 23,956 |
• Mật độ | 64/km2 (170/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 329-3222 |
Điện thoại | 0287-72-6901 |
Địa chỉ tòa thị chính | 3-13 Terakohei, Nasu-machi, Nasu-gun, Tochigi-ken 329-3222 |
Khí hậu | Dfb |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Chim | Common cuckoo |
Hoa | Gentian |
Cây | Pine |
Nasu (那須町 Nasu-machi) là thị trấn thuộc huyện Nasu, tỉnh Tochigi, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 23.956 người và mật độ dân số là 64 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 372,3 km2.
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Nasu, Tochigi | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 12.7 | 16.8 | 21.1 | 26.8 | 29.6 | 30.3 | 33.2 | 32.2 | 29.5 | 24.6 | 20.0 | 17.4 | 33,2 |
Trung bình cao °C (°F) | 1.9 | 2.7 | 6.8 | 13.0 | 18.2 | 20.7 | 24.3 | 25.4 | 21.4 | 16.1 | 10.9 | 5.1 | 13,88 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −1.7 | −1.3 | 2.0 | 7.8 | 13.0 | 16.4 | 20.2 | 21.0 | 17.3 | 11.8 | 6.4 | 1.1 | 9,50 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −5.3 | −5.3 | −2.4 | 2.6 | 7.7 | 12.3 | 16.7 | 17.5 | 13.8 | 7.7 | 2.0 | −2.6 | 5,39 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −11.7 | −12.1 | −10.4 | −6 | −2.3 | 3.6 | 8.7 | 8.9 | 3.2 | −1.2 | −6.1 | −10.2 | −12,1 |
Giáng thủy mm (inch) | 52.6 (2.071) |
42.8 (1.685) |
101.6 (4) |
139.6 (5.496) |
180.8 (7.118) |
220.5 (8.681) |
305.7 (12.035) |
303.9 (11.965) |
305.3 (12.02) |
212.6 (8.37) |
89.2 (3.512) |
60.1 (2.366) |
2.014,7 (79,319) |
Lượng tuyết rơi cm (inch) | 103 (40.6) |
79 (31.1) |
45 (17.7) |
7 (2.8) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
4 (1.6) |
55 (21.7) |
296 (116,5) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 9.1 | 8.3 | 10.4 | 11.3 | 12.1 | 15.9 | 18.3 | 17.0 | 14.8 | 11.5 | 8.3 | 9.1 | 146,1 |
Số ngày tuyết rơi TB (≥ 3 cm) | 11.5 | 8.8 | 5.5 | 0.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.4 | 5.9 | 32,7 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 131.0 | 129.0 | 156.4 | 170.4 | 169.1 | 108.8 | 98.7 | 115.3 | 98.9 | 115.1 | 130.1 | 132.6 | 1.555,2 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 3.8 | 4.6 | 5.0 | 5.8 | 5.2 | 3.7 | 3.3 | 3.8 | 3.2 | 3.7 | 4.3 | 4.0 | 4,2 |
Nguồn #1: 理科年表 | |||||||||||||
Nguồn #2: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Nasu (Tochigi, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information” (bằng tiếng Anh). www.citypopulation.de. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2024.
- ^ “平年値(年ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2012.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2012.