Mizuno Taisuke
Giao diện
| Thông tin cá nhân | |||
|---|---|---|---|
| Tên đầy đủ | Taisuke Mizuno | ||
| Ngày sinh | 4 tháng 5, 1993 | ||
| Nơi sinh | Inuyama, Aichi, Nhật Bản | ||
| Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||
| Vị trí | Tiền vệ | ||
| Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Fujieda MYFC | ||
| Số áo | 7 | ||
| Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
| Năm | Đội | ||
| Trẻ Nagoya Grampus | |||
| Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
| Năm | Đội | ST | (BT) |
| 2012–2014 | Nagoya Grampus | 0 | (0) |
| 2013–2014 | → FC Gifu (mượn) | 40 | (1) |
| 2015–2016 | FC Gifu | 42 | (0) |
| 2015 | → J. League U-22 (mượn) | 1 | (0) |
| 2017– | Fujieda MYFC | 27 | (3) |
| *Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 3 năm 2018 | |||
Taisuke Mizuno (水野 泰輔 Mizuno Taisuke, sinh ngày 4 tháng 5 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Fujieda MYFC.[1]
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Mizuno được đẩy lên đội một của Nagoya Grampus từ đội trẻ vào tháng 1 năm 2012. Vào ngày 10 tháng 4 năm 2013, Mizuno gia nhập FC Gifu theo dạng cho mượn.[2] Anh có màn ra mắt ngày 28 tháng 4 năm 2013, vào sân từ phút thứ 76 trong trận hòa 1-1 với Montedio Yamagata.
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4][5]
| Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Giải vô địch cup | Tổng cộng | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
| Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
| 2012 | Nagoya Grampus | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 2013 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
| 2013 | FC Gifu | J2 League | 10 | 1 | 0 | 0 | - | 10 | 1 | |
| 2014 | 30 | 0 | 1 | 0 | - | 31 | 0 | |||
| 2015 | 15 | 0 | 0 | 0 | - | 15 | 0 | |||
| 2016 | 27 | 0 | 1 | 0 | - | 28 | 0 | |||
| 2017 | Fujieda MYFC | J3 League | 27 | 3 | 0 | 0 | - | 27 | 3 | |
| Tổng | 82 | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 | 83 | 5 | ||
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ http://www.jleague.jp/club/gifu/player/detail/1200022/
- ^ Mizuno gia nhập theo dạng cho mượn
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 259 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 259 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 236 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Fujieda MYFC Lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018 tại Wayback Machine
- Profile at FC Gifu
- Mizuno Taisuke tại J.League (bằng tiếng Nhật)