Mueang Chiang Rai (huyện)

Mueang Chiang Rai
เมืองเชียงราย
—  Huyện  —
Tháp đồng hồ Chiang Rai, thiết kế bởi Chalermchai Kositpipat, tại trung tâm Mueang Chaing Rai
Tháp đồng hồ Chiang Rai, thiết kế bởi Chalermchai Kositpipat, tại trung tâm Mueang Chaing Rai
Vị trí huyện tại tỉnh Chiang Rai
Vị trí huyện tại tỉnh Chiang Rai
Mueang Chiang Rai trên bản đồ Thế giới
Mueang Chiang Rai
Mueang Chiang Rai
Quốc giaThái Lan
TỉnhChiang Rai
Diện tích
 • Tổng cộng1,2161 km2 (4,695 mi2)
Dân số (2005)
 • Tổng cộng227.142
 • Mật độ1.868/km2 (4,840/mi2)
Múi giờICT (UTC+7)
Mã bưu chính57000, 57100 sửa dữ liệu
Mã bưu chính57000
Mã địa lý5701

Mueang Chiang Rai (tiếng Thái: เมืองเชียงราย, phát âm tiếng Thái: [mɯ̄a̯ŋ t͡ɕʰīa̯ŋ rāːj]) là huyện thủ phủ (Amphoe Mueang) của tỉnh Chiang Rai, phía bắc Thái Lan.

Công viên văn hóa và nghệ thuật Rai Mae Fah Luang, Tambon Rop Wiang, huyện Mueang Chiang Rai


Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Các huyện giáp ranh (từ tây bắc theo chiều kim đồng hồ) là: Mae Fa Luang, Mae Chan, Wiang Chiang Rung, Wiang Chai, Thoeng, Pa Daet, Phan, Mae Lao, Mae Suai của tỉnh Chiang Rai và Mae Ai của tỉnh Chiang Mai.

Nguồn nước quan trọng của vùng này là sông Kok.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện này được chia thành 16 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia thành 256 làng (muban). Thị xã (thesaban mueang) Chiang Rai nằm trên lãnh thổ toàn bộ ‘‘tambon’’ Wiang và một số khu vực của Rop Wiang, San Sai and Rum Kok. Thị trấn (thesaban tambon) San Sai nằm trên một phần của tambon San Sai, và Ban Du the toàn bộ ‘‘tambon’’ Ban Du. Ngoài ra có 14 tổ chức hành chính tambon (TAO).

No. Tên Phó huyện Tiếng Bắc Thái Tiếng Thái Làng Hộ dân Dân số[1]
1. Wiang เวียง - 8.015 11.371
2. Rop Wiang รอบเวียง 7 25.300 48.930
3. Ban Du บ้านดู่ 19 86.49 16.062
4. Nang Lae นางแล 14 4.309 10.271
5. Mae Khao Tom แม่ข้าวต้ม 23 4.596 11.916
6. Mae Yao แม่ยาว 18 7.634 17.746
7. San Sai สันทราย 11 4.863 9.469
8. Mae Kon แม่กรณ์ 13 2.732 6.207
9. Huai Chomphu ห้วยชมภู 11 3.986 10.567
10. Huai Sak ห้วยสัก 30 6.844 17.235
11. Rim Kok ริมกก 11 8.132 17.383
12. Doi Lan ดอยลาน 20 3.761 10.452
13. Pa O Don Chai ป่าอ้อดอนชัย 21 4.107 10.049
14. Tha Sai ท่าสาย 13 4.017 8.736
15. Doi Hang ดอยฮาง 8 1.874 4.401
16. Tha Sut ท่าสุด 11 4.616 12.930

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ จำนวนประชากรและบ้าน จำแนกเป็นรายอำเภอ และรายตำบล จังหวัดเชียงราย ณ เดือนธันวาคม พ.ศ. 2553, สำนักบริหารทะเบียน กรมการปกครอง กระทรวงมหาดไทย

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]