Myripristis clarionensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Myripristis clarionensis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Holocentriformes
Họ (familia)Holocentridae
Phân họ (subfamilia)Myripristinae
Chi (genus)Myripristis
Loài (species)M. clarionensis
Danh pháp hai phần
Myripristis clarionensis
Gilbert, 1897

Myripristis clarionensis là một loài cá biển thuộc chi Myripristis trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1897.

Từ nguyên[sửa | sửa mã nguồn]

Từ định danh clarionensis được đặt theo tên của đảo Clarión, đảo cực tây của quần đảo Revillagigedo, nơi mà mẫu định danh của loài cá này bị bắt bởi một con chim điên nhưng vẫn ở trong tình trạng tốt khi tác giả lấy được mẫu vật này.[2]

Phân bố và môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

M. clarionensis có phân bố nhỏ hẹp ở Đông Thái Bình Dương, và hiện chỉ được biết đến tại quần đảo Revillagigedođảo Clipperton.[1][3]

M. clarionensis sống ở vùng nước có độ sâu khoảng 5–50 m, thường được tìm thấy trong các hang của rạn san hô.[1]

Nguy cấp[sửa | sửa mã nguồn]

Do có phân bố nhỏ hẹp và chỉ được tìm thấy trong các hệ thống hang động san hô nên M. clarionensis rất dễ bị ảnh hưởng từ các sự kiện ấm lên toàn cầu hay dao động phương Nam (ENSO). Vì vậy, M. clarionensis được xếp vào nhóm Loài sắp nguy cấp theo Sách đỏ IUCN.[1]

Mô tả[sửa | sửa mã nguồn]

Chiều dài cơ thể lớn nhất được ghi nhận ở M. clarionensis là 18,3 cm.[4]

Số gai ở vây lưng: 11; Số tia vây ở vây lưng: 13–15; Số gai ở vây hậu môn: 4; Số tia vây ở vây hậu môn: 11–12; Số vảy đường bên: 40–47.[5]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d Moore, J. A.; Allen, G. R. & Robertson, R. D. (2017) [2010]. Myripristis clarionensis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2010: e.T154724A115227856. doi:10.2305/IUCN.UK.2010-4.RLTS.T154724A4618737.en. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2022.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  2. ^ Christopher Scharpf biên tập (2019). “Order Holocentriformes”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database.
  3. ^ R. Fricke; W. N. Eschmeyer; R. van der Laan biên tập (2023). Myripristis clarionensis. Catalog of Fishes. Viện Hàn lâm Khoa học California. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2022.
  4. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Myripristis clarionensis trên FishBase. Phiên bản tháng 10 năm 2023.
  5. ^ D. Ross Robertson & Gerald R. Allen (2015). “Species: Myripristis clarionensis, Yellow soldierfish”. Shorefishes of the Tropical Eastern Pacific online information system. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2022.