Myripristis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Myripristis
M. adusta
M. murdjan
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Holocentriformes
Họ (familia)Holocentridae
Phân họ (subfamilia)Myripristinae
Chi (genus)Myripristis
Cuvier, 1829
Loài điển hình
Myripristis jacobus[1]
Cuvier, 1829
Các loài
28 loài, xem trong bài
Danh pháp đồng nghĩa

Myripristis là một chi cá biển thuộc phân họ Myripristinae trong họ Cá sơn đá. Chi này được lập ra vào năm 1829 bởi Georges Cuvier.

Từ nguyên[sửa | sửa mã nguồn]

Tên chi được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Hy Lạp cổ đại: mūríos (μυρίος; “số 10000, vô hạn”) và prístis (πρίστις; “cưa”), hàm ý đề cập đến lớp vảy cá có răng cưa bao phủ toàn bộ má và nắp mang ở các loài thuộc chi này.[2]

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến hiện tại, có 28 loài được ghi nhận trong chi này, bao gồm:

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Chỉ duy nhất M. jacobus có phân bố rộng khắp Đại Tây Dương. Ba loài M. clarionensis, M. gildiM. leiognathus có phân bố ở Đông Thái Bình Dương. Các loài còn lại có phân bố ở khu vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương.

Sinh thái[sửa | sửa mã nguồn]

Thức ăn chủ yếu của các loài Myripristisđộng vật phù du. Chúng còn có thể bơi lộn ngược. Một số loài được ghi nhận là có thể tạo ra âm thanh.[3]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ R. Fricke; W. N. Eschmeyer; R. van der Laan biên tập (2023). Myripristis. Catalog of Fishes. Viện Hàn lâm Khoa học California. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Christopher Scharpf biên tập (2023). “Order Holocentriformes”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database.
  3. ^ Parmentier, Eric; Vandewalle, Pierre; Brié, Christophe; Dinraths, Laura; Lecchini, David (2011). “Comparative study on sound production in different Holocentridae species”. Frontiers in Zoology. 8 (1): 12. doi:10.1186/1742-9994-8-12. ISSN 1742-9994. PMC 3126766. PMID 21609479.