1897

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thế kỷ: Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20
Thập niên: 1860 1870 1880 1890 1900 1910 1920
Năm: 1894 1895 1896 1897 1898 1899 1900
1897 trong lịch khác
Lịch Gregory1897
MDCCCXCVII
Ab urbe condita2650
Năm niên hiệu Anh60 Vict. 1 – 61 Vict. 1
Lịch Armenia1346
ԹՎ ՌՅԽԶ
Lịch Assyria6647
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat1953–1954
 - Shaka Samvat1819–1820
 - Kali Yuga4998–4999
Lịch Bahá’í53–54
Lịch Bengal1304
Lịch Berber2847
Can ChiBính Thân (丙申年)
4593 hoặc 4533
    — đến —
Đinh Dậu (丁酉年)
4594 hoặc 4534
Lịch Chủ thểN/A
Lịch Copt1613–1614
Lịch Dân Quốc15 trước Dân Quốc
民前15年
Lịch Do Thái5657–5658
Lịch Đông La Mã7405–7406
Lịch Ethiopia1889–1890
Lịch Holocen11897
Lịch Hồi giáo1314–1315
Lịch Igbo897–898
Lịch Iran1275–1276
Lịch Juliustheo lịch Gregory trừ 12 ngày
Lịch Myanma1259
Lịch Nhật BảnMinh Trị 30
(明治30年)
Phật lịch2441
Dương lịch Thái2440
Lịch Triều Tiên4230

Theo lịch Gregory, năm 1897 (số La Mã: MDCCCXCVII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu.

Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]

Khoa học và Kỹ thuật[sửa | sửa mã nguồn]

Thể thao[sửa | sửa mã nguồn]

Giáo dục[sửa | sửa mã nguồn]

Sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Mất[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Palmer 1997, tr. 18.

Thư mục[sửa | sửa mã nguồn]

  • Palmer, Peter (1997), The complete orienteering manual [Hướng dẫn định hướng hoàn chỉnh] (bằng tiếng Anh), Ramsbury, Marlborough, Wiltshire: Crowood Press, ISBN 1-86126-095-4