1840
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 1840 MDCCCXL |
Ab urbe condita | 2593 |
Năm niên hiệu Anh | 3 Vict. 1 – 4 Vict. 1 |
Lịch Armenia | 1289 ԹՎ ՌՄՁԹ |
Lịch Assyria | 6590 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1896–1897 |
- Shaka Samvat | 1762–1763 |
- Kali Yuga | 4941–4942 |
Lịch Bahá’í | −4 – −3 |
Lịch Bengal | 1247 |
Lịch Berber | 2790 |
Can Chi | Kỷ Hợi (己亥年) 4536 hoặc 4476 — đến — Canh Tý (庚子年) 4537 hoặc 4477 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1556–1557 |
Lịch Dân Quốc | 72 trước Dân Quốc 民前72年 |
Lịch Do Thái | 5600–5601 |
Lịch Đông La Mã | 7348–7349 |
Lịch Ethiopia | 1832–1833 |
Lịch Holocen | 11840 |
Lịch Hồi giáo | 1255–1256 |
Lịch Igbo | 840–841 |
Lịch Iran | 1218–1219 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1202 |
Lịch Nhật Bản | Thiên Bảo 11 (天保11年) |
Phật lịch | 2384 |
Dương lịch Thái | 2383 |
Lịch Triều Tiên | 4173 |
1840 (số La Mã: MDCCCXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory. Bản mẫu:Tháng trong năm 1840
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 6[sửa | sửa mã nguồn]
- 28 tháng 6: Chiến tranh Nha phiến lần thứ 1 bùng nổ
Tháng 7[sửa | sửa mã nguồn]
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
- 24 tháng 1: Ernst Abbe-nhà vật lý, nhà thiên văn, doanh nhân Đức (mất 1905)
- 3 tháng 2: Augustus Frederick Lindley-sĩ quan Hải quân Hoàng gia Anh (mất 1873)
- 10 tháng 2: Per Teodor Cleve-nhà hóa học, nhà địa chất học Thụy Điển (mất 1905)
- 16 tháng 3: Shibusawa Eiichi-nhà công nghiệp Nhật Bản (mất 1931)
- 2 tháng 4: Émile Zola-nhà văn Pháp (mất 1902)
- 7 tháng 5: Pyotr Ilyich Tchaikovsky-nhà soạn nhạc Nga (mất 1893)
- 13 tháng 5: Alphonse Daudet-nhà văn Pháp (mất 1897)
- 2 tháng 6: Thomas Hardy-nhà văn, nhà thơ Anh (mất 1928)
- 24 tháng 6: Émile Duclaux-nhà vi sinh vật học, nhà hóa học Pháp (mất 1904)
- 28 tháng 7: Edward Drinker Cope-nhà cổ sinh vật học, nhà giải phẫu học đối sánh Mỹ (mất 1897)
- 14 tháng 8: Richard von Krafft-Ebing-bác sĩ tâm thần Áo (mất 1902)
- 21 tháng 9: Murad V-sultan của Đế quốc Ottoman (mất 1904)
- 16 tháng 10: Kuroda Kiyotaka-chính trị gia Nhật Bản (mất 1900)
- 12 tháng 11: Auguste Rodin-họa sĩ, nhà điêu khắc Pháp (mất 1917)
- 14 tháng 11: Claude Monet-họa sĩ Pháp (mất 1926)
- 15 tháng 11: Aleksey Nikolayevich Apukhtin-nhà văn, nhà thơ Nga (mất 1893)
- 17 tháng 12: Nozu Michitsura-nguyên soái lục quân Nhật Bản (mất 1908)
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
- 13 tháng 2: Hiếu Toàn Thành hoàng hậu-hoàng hậu nhà Thanh
- 2 tháng 3: Heinrich Wilhelm Matthäus Olbers-bác sĩ, nhà thiên văn Đức (sinh 1758)
- 25 tháng 4: Siméon-Denis Poisson-nhà toán học, nhà vật lý Pháp (sinh 1781)
- 7 tháng 5: Caspar David Friedrich-họa sĩ Đức (sinh 1774)
- 7 tháng 6: Friedrich Wilhelm III-vua Vương quốc Phổ (sinh 1770)
- 27 tháng 5: Niccolò Paganini-nghệ sĩ violin, viola, guitar, nhà soạn nhạc Ý (sinh 1782)
- 5 tháng 11: Kharak Singh-vua Ấn Độ (sinh 1801)
- 11 tháng 12: Thiên hoàng Kōkaku (sinh 1771)
- Chưa rõ ngày mất:
- Ngô Thì Du-nhà văn, quan nhà Nguyễn (sinh 1772)
- Phan Huy Chú-nhà thơ, nhà thư tịch, nhà bác học, quan nhà Nguyễn (sinh 1782)
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1840 |