10 tháng 2
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Ngày 10 tháng 2 là ngày thứ 41 trong lịch Gregory. Còn 324 ngày trong năm (325 ngày trong năm nhuận).
« Tháng 2 năm 2021 » | ||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 |
28 | ||||||
Chỉ có ngày 29 tháng 2 vào năm nhuận. |
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
- 589 – Quân Tùy tiến vào kinh thành Kiến Khang của Trần, bắt giữ hoàng đế Trần Thúc Bảo, kết thúc thời kỳ Nam-Bắc triều, tức ngày Giáp Thân (20) tháng 1 năm Kỉ Dậu.
- 1258 – Bagdad thất thủ trước quân đội Mông Cổ dưới quyền Húc Liệt Ngột Hãn, Đế quốc Abbas bị tiêu diệt.
- 1741 – Chiến tranh Kế vị Áo: Quốc vương Friedrich thống lĩnh quân đội Phổ giành chiến thắng tại trận Mollwitz trước quân Áo.
- 1763 – Hiệp định Paris được ký kết nhằm kết thúc Chiến tranh Pháp-Indien, theo đó Pháp nhượng Québec cho Anh Quốc.
- 1837 – Đại thi hào người Nga Pushkin qua đời do thương tích sau một trận đấu súng vì danh dự.
- 1930 – Việt Nam Quốc dân Đảng phát động cuộc Khởi nghĩa Yên Bái tại Bắc Kỳ nhằm chống lại sự đô hộ của Thực dân Pháp.
- 1940 – Tập phim Puss Gets the Boot được công chiếu, đây là khởi đầu của loạt phim hoạt hình Tom và Jerry.
- 1952 – Hoa Kỳ trao trả quyền quản trị quần đảo Tokara cho Nhật Bản.
- 1996 – Siêu máy tính IBM Deep Blue lần đầu tiên đánh bại đại kiện tướng cờ vua Garry Kimovich Kasparov.
- 2008 – Lầu thành bằng gỗ của di sản văn hóa quốc gia Sungnyemun tại thủ đô Seoul của Hàn Quốc bị một nam giới cao tuổi phóng hoả thiêu huỷ.
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
- 1148 – Khâu Xứ Cơ, đạo sĩ thời Kim-Nguyên, tức 19 tháng 1 năm Mậu Thìn (m. 1227)
- 1840 – Per Teodor Cleve, nhà hóa học, nhà địa chất học người Thụy Điển (m. 1905)
- 1846 – Ira Remsen, nhà hóa học người Mỹ (m. 1927)
- 1850 – Alexander von Linsingen, tướng lĩnh người Đức (m. 1935)
- 1890 – Boris Pasternak, tác gia và thi nhân người Liên Xô, đoạt giải Nobel, tức 29 tháng 1 theo lịch Julius (m. 1960)
- 1893 – Bill Tilden, vận động viên quần vợt người Mỹ (m. 1953)
- 1897 – John Franklin Enders, nhà khoa học người Mỹ, đoạt giải Nobel (m. 1985)
- 1898 – Bertolt Brecht, nhà soạn kịch, nhà thơ người Đức (m. 1956)
- 1898 – Yun Chi-Young, chính trị gia người Hàn Quốc (m. 1996)
- 1902 – Walter Houser Brattain, nhà vật lý học người Mỹ, đoạt giải Nobel (m. 1987)
- 1910 – Dominique Pire, thầy dòng người Bỉ, đoạt giải Nobel (m. 1969)
- 1912 – Hoàng Anh, chính trị gia người Việt Nam
- 1919 – Diệp Minh Châu, họa sĩ, điêu khắc gia Việt Nam (m. 2002)
- 1924 – Trần Kiết Tường, nhạc sĩ người Việt Nam
- 1925 – Vương Đình Nhỏ, quân nhân người Việt Nam
- 1927 – Lê Ngọc Triển, Thiếu tướng Quân lực Việt Nam Cộng hòa
- 1943 – Dương Thụ, nhạc sĩ người Việt Nam
- 1944 – Vernor Vinge, tác gia người Mỹ
- 1950 – Trần Văn Tuấn, chính trị gia người Việt Nam
- 1951 – Bob Iger, doanh nhân người Mỹ
- 1952 – Lý Hiển Long, thủ tướng của Singapore
- 1971 – Đặng Lê Nguyên Vũ, doanh nhân người Việt Nam
- 1974 – Elizabeth Banks, diễn viên người Mỹ
- 1981 – Cho Yeo-jeong, nữ diễn viên người Hàn Quốc
- 1986 – Vũ Thị Hương Sen, bác sĩ và chính trị gia người Việt Nam
- 1986 – Radamel Falcao García, cầu thủ bóng đá người Colombia
- 1987 – Choi Siwon, ca sĩ, diễn viên, người mẫu người Hàn Quốc (Super Junior)
- 1990 – Sooyoung, ca sĩ, vũ công, diễn viên người Hàn Quốc (Girls' Generation)
- 1991 – Emma Roberts, diễn viên và ca sĩ người Mỹ
- 1994 – Son Na-eun, ca sĩ, vũ công, diễn viên người Hàn Quốc (A Pink)
- 1994 – Kang Seul-gi, ca sĩ, vũ công người Hàn Quốc (Red Velvet)
- 1997 – Chloë Grace Moretz, diễn viên người Mỹ
- Không rõ năm – Sakaguchi Kōichi, seiyū người Nhật Bản
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
- 840 – Lý Ngang, tức Văn Tông, hoàng đế của triều Đường, tức ngày Tân Tị (4) tháng 1 năm Canh Thân (s. 809)
- 1307 – Thiết Mục Nhĩ, tức Thành Tông, hoàng đế của triều Nguyên, đại khả hãn của đế quốc Mông Cổ, tức ngày Quý Dậu (8) tháng 1 năm Đinh Mùi (s. 1265)
- 1755 – Montesquieu, triết gia người Pháp (s. 1689)
- 1829 – Giáo hoàng Lêô XII (s. 1760)
- 1837 – Aleksandr Pushkin, nhà thơ và tác gia người Nga, tức 29 tháng 1 theo lịch Julius (s. 1799)
- 1863 – Nguyễn Phúc Nhàn Tuệ, phong hiệu Mỹ Thuận Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (s. 1835)
- 1865 – Heinrich Lenz, nhà vật lý học người Đức (s. 1804)
- 1878 – Claude Bernard, nhà sinh lý học người Pháp (s. 1813)
- 1879 – Honoré Daumier, họa sĩ, nhà điêu khắc người Pháp (s. 1808)
- 1886 – Enno von Colomb, tướng lĩnh người Đức (s. 1812)
- 1891 – Sofia Kovalevskaya, nhà toán học người Nga, tức 19 tháng 1 theo lịch Julius (s. 1850)
- 1912 – Joseph Lister, bác sĩ phẫu thuật người Anh Quốc (s. 1827)
- 1912 – Wilhelm von Kanitz, tướng lĩnh người Đức (s. 1846)
- 1913 – Hoàng Hoa Thám, thủ lĩnh nổi dậy người Việt Nam (s. 1858)
- 1918 – Abdul Hamid II, sultan của Ottoman (s. 1842)
- 1918 – Ernesto Teodoro Moneta, quân nhân và nhà báo người Ý, đoạt giải Nobel (s. 1833)
- 1923 – Wilhelm Röntgen, nhà vật lý học người Đức, đoạt giải Nobel (s. 1845)
- 1938 – Karl von Plettenberg, tướng lĩnh người Đức (m. 1852)
- 1939 – Giáo hoàng Piô XI (s. 1857)
- 1954 – John Drange Olsen, nhà truyền giáo người Na Uy-Mỹ (s. 1893)
- 1971 – Henri Huet, nhiếp ảnh gia người Pháp (s. 1927)
- 1993 – Fred Hollows, bác sĩ nhãn khoa người New Zealand-Úc (s. 1929)
- 2000 – Cơ Bằng Phi, chính trị gia người Trung Quốc (s. 1910)
- 2005 – Khánh Băng, nhạc sĩ người Việt Nam (s. 1935)
- 2007 – Jung Da Bin, diễn viên Hàn Quốc (s. 1980)
- 2013 – Trang Tắc Đống, vận động viên bóng bàn người Trung Quốc (s. 1940)
- 2015 – Lý Bá Hỷ, Chuẩn tướng Quân lực Việt Nam Cộng hòa (Sinh 1923)
Những ngày lễ và kỷ niệm[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng một | Tháng hai | Tháng ba | Tháng tư | Tháng năm | Tháng sáu | Tháng bảy | Tháng tám | Tháng chín | Tháng mười | Tháng mười một | Tháng mười hai |
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 10 tháng 2. |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 10 tháng 2. |