1965

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
1965
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 2
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:
1965 trong lịch khác
Lịch Gregory1965
MCMLXV
Ab urbe condita2718
Năm niên hiệu Anh13 Eliz. 2 – 14 Eliz. 2
Lịch Armenia1414
ԹՎ ՌՆԺԴ
Lịch Assyria6715
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat2021–2022
 - Shaka Samvat1887–1888
 - Kali Yuga5066–5067
Lịch Bahá’í121–122
Lịch Bengal1372
Lịch Berber2915
Can ChiGiáp Thìn (甲辰年)
4661 hoặc 4601
    — đến —
Ất Tỵ (乙巳年)
4662 hoặc 4602
Lịch Chủ thể54
Lịch Copt1681–1682
Lịch Dân QuốcDân Quốc 54
民國54年
Lịch Do Thái5725–5726
Lịch Đông La Mã7473–7474
Lịch Ethiopia1957–1958
Lịch Holocen11965
Lịch Hồi giáo1384–1385
Lịch Igbo965–966
Lịch Iran1343–1344
Lịch Juliustheo lịch Gregory trừ 13 ngày
Lịch Myanma1327
Lịch Nhật BảnChiêu Hòa 40
(昭和40年)
Phật lịch2509
Dương lịch Thái2508
Lịch Triều Tiên4298

1965 (MCMLXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu của lịch Gregory, năm thứ 1965 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 965 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 65 của thế kỷ 20, và năm thứ 6 của thập niên 1960.

Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc kỳ Canada mới được chấp nhận

Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 11[sửa | sửa mã nguồn]

  • 2 tháng 11: Norman Morrison tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam
  • 13 tháng 11: xảy ra hải chiến Ô Khâu tại ven biển Phúc Kiến.

Sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Mất[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]