Nội các Myanmar

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài này nằm trong loạt bài về:
Chính trị và chính phủ
Myanmar

Nội các Myanmar (tiếng Miến Điện: ပြည်ထောင်စုအစိုးရအဖွဲ့) hay còn được gọi Chính phủ liên bang là cơ quan hành pháp của Cộng hòa Liên bang Myanmar.

Thành viên[sửa | sửa mã nguồn]

Theo Hiến pháp Myanmar các Bộ trưởng Liên bang đều phải là công dân Myanmar, đã cư trú liên tục tại Myanmar ít nhất 10 năm:

  • Ít nhất 40 tuổi;
  • Có trình độ chuyên môn nếu không đủ 40 tuổi, theo quy định tại điều 120 cho đại diện Pyithu Hluttaw (hạ viện);
  • Có trình độ chuyên môn nhưng không vi phạm các quy định;
  • Trung thành với Liên bang và người dân.

Tổng Tư lệnh bổ nhiệm Bộ trưởng Quốc phòng, Nội vụ và Biên giới lựa chọn các ứng viên từ Tatmadaw. Tổng thống bổ nhiệm các thành viên còn lại.

Tổng thống cũng bổ nhiệm các Thứ trưởng của các Bộ tương đương, với trình độ chuyên môn tương ứng Bộ trưởng nhưng có độ tuổi ít hơn (35 tuổi thay vì 40).

Nội các hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Nội các Win Myint[sửa | sửa mã nguồn]

Nội các tuyên thệ ngày 30/3/2018 tại Quốc hội Liên bang Myanmar, Naypyidaw, sau khi được Tổng thống Win Myint bổ nhiệm.[1]

Lãnh đạo và phó lãnh đạo[sửa | sửa mã nguồn]

Win Myint Tổng thống
Aung San Suu Kyi Cố vấn nhà nước
Myint Swe Phó Tổng thống 1
Henry Van Thio Phó Tổng thống 2

Thành viên[sửa | sửa mã nguồn]

Bộ Chức vụ Tên Đảng Nhiệm kỳ
Bộ Nông nghiệp, Gia súc và Thủy lợi စိုက်ပျိုးရေး၊ မွေးမြူရေးနှင့် ဆည်မြောင်း ဝန်ကြီးဌာန Bộ trưởng Aung Thu NLD 30/3/2018 - nay
Thứ trưởng Hla Kyaw USDP 30/3/2018 - nay
Bộ Các vấn đề Biên giới နယ်စပ်ရေးရာ ဝန်ကြီးဌာန Bộ trưởng Ye Aung Quân đội 30/3/2018 - nay
Thứ trưởng Than Htut Quân đội 30/3/2018 - nay
Bộ Thương mại စီးပွားရေးနှင့် ကူးသန်းရောင်းဝယ်ရေး ဝန်ကြီးဌာန Bộ trưởng Than Myint NLD 30/3/2018 - nay
Aung Htoo Không đảng phái 30/3/2018 - nay
Bộ Xây dựng ဆောက်လုပ်ရေး ဝန်ကြီးဌာန Bộ trưởng Han Zaw Không đảng phái 30/3/2018 - nay
Thứ trưởng Kyaw Linn Không đảng phái 30/3/2018 - nay
Bộ Quốc phòng မြန်မာနိုင်ငံ ကာကွယ်ရေး ဝန်ကြီးဌာန Sein Win Quân sự 30/3/2018 - nay
Thứ trưởng Myint Nwe Quân sự 30/3/2018 - nay
Bộ Giáo dục ပညာရေးဝန်ကြီးဌာန Bộ trưởng Myo Thein Gyi Không đảng phái 30/3/2018 - nay
Thứ trưởng Win Maw Tun Không đảng phái 30/3/2018 - nay
Bộ Năng lượng và Điện lực လျှပ်စစ်နှင့်စွမ်းအင်ဝန်ကြီးဌာန Bộ trưởng Win Khaing Không đảng phái 30/3/2018 - nay
Thứ trưởng Tun Naing NLD 30/3/2018 - nay
Bộ Các vấn đề Dân tộc တိုင်းရင်းသားလူမျိုးများရေးရာ ဝန်ကြီးဌာန Bộ trưởng Naing Thet Lwin MNP 30/3/2018 - nay
Bộ Tài chính và Kế hoạch စီမံကိန်းနှင့်ဘဏ္ဍာရေးဝန်ကြီးဌာန Bộ trưởng Kyaw Win NLD 30/3/2018 - nay
Thứ trưởng Maung Maung Win NLD 30/3/2018 - nay
Set Aung Không đảng phái 30/3/2018 - nay
Bộ Ngoại giao နိုင်ငံခြားရေး ဝန်ကြီးဌာန Bộ trưởng Aung San Suu Kyi NLD 30/3/2018 - nay
Bộ Y tế Thể thao ကျန်းမာရေးနှင့်အားကစားဝန်ကြီးဌာန Bộ trưởng Myint Htwe Không đảng phái 30/3/2018 - nay
Bộ Nội vụ ပြည်ထဲရေးဝန်ကြီးဌာန Bộ trưởng Kyaw Swe Quân sự 30/3/2018 - nay
Thứ trưởng Aung Soe Quân sự 30/3/2018 - nay
Bộ Khách sạn và Du lịch ဟိုတယ်နှင့် ခရီးသွားလာရေး ဝန်ကြီးဌာန Bộ trưởng Ohn Maung Không đảng phái 30/3/2018 - nay
Bộ Công nghiệp စက်မှု ဝန်ကြီးဌာန Bộ trưởng Khin Maung Cho Không đảng phái 30/3/2018 - nay
Bộ Thông tin ပြန်ကြားရေးဝန်ကြီးဌာန Bộ trưởng Pe Myint Không đảng phái 30/3/2018 - nay
Thứ trưởng Aung Hla Tun Không đảng phái 30/3/2018 - nay
Bộ Hợp tác quốc tế အပြည်ပြည်ဆိုင်ရာပူးပေါင်းဆောင်ရွက်ရေးဝန်ကြီးဌာန Bộ trưởng Kyaw Tin NLD 30/3/2018 - nay
Bộ Lao động, Nhập cư và Dân số အလုပ်သမား၊ လူဝင်မှုကြီးကြပ်ရေးနှင့် ပြည်သူ့အင်အား ဝန်ကြီးဌာန Bộ trưởng Thein Swe USDP 30/3/2018 - nay
Bộ Tài nguyên và Bảo vệ Môi trường သယံဇာတနှင့်သဘာဝပတ်ဝန်းကျင်ထိန်းသိမ်းရေး ဝန်ကြီးဌာန Bộ trưởng Ohn Win Không đảng phái 30/3/2018 - nay
Bộ Văn phòng Chính phủ Liên bang ပြည်​ထောင်စုအစိုးရအဖွဲ့ရုံးဝန်ကြီးဌာန Bộ trưởng Thaung Tun Không đảng phái 30/3/2018 - nay
Bộ Văn phòng Tổng thống ပြည်ထောင်စုသမ္မတမြန်မာနိုင်ငံတော် နိုင်ငံတော်သမ္မတရုံး Bộ trưởng Aung San Suu Kyi NLD 30/3/2018 - nay
Thứ trưởng Min Thu USDP 30/3/2018 - nay
Bộ Tôn giáo và Văn hóa သာသနာရေးနှင့်ယဉ်ကျေးမှုဝန်ကြီးဌာန Bộ trưởng Aung Ko USDP 30/3/2018 - nay
Bộ Phúc lợi Xã hội, Cứu trợ và Tái định cư လူမှုဝန်ထမ်းကယ်ဆယ်ရေးနှင့်ပြန်လည် နေရာချထားရေး ဝန်ကြီးဌာန Bộ trưởng Win Myat Aye NLD 30/3/2018 - nay
Thứ trưởng Soe Aung Không đảng phái 30/3/2018 - nay
Bộ Văn phòng Cố vấn Nhà nước ပြည်ထောင်စုသမ္မတမြန်မာနိုင်ငံတော် နိုင်ငံတော်အတိုင်ပင်ခံရုံး Bộ trưởng Kyaw Tint Swe Không đảng phái 30/3/2018 - nay
Thứ trưởng Khin Maung Tin NLD 30/3/2018 - nay
Bộ Giao thông vận tải ပို့ဆောင်ရေးနှင့် ဆက်သွယ်ရေးဝန်ကြီးဌာန Bộ trưởng Thant Sin Maung NLD 30/3/2018 - nay
Thứ trưởng Kyaw Myo NLD 30/3/2018 - nay
Thar Oo Không đảng phái 30/3/2018 - nay
Văn phòng Tổng Kiểm toán ပြည်ထောင်စုစာရင်းစစ်ချုပ်ရုံး Bộ trưởng Maw Than Không đảng phái 30/3/2018 - nay
Tổng Kiểm toán ပြည်ထောင်စုရှေ့နေချုပ် Tổng Kiểm toán Htun Htun Oo Không đảng phái 30/3/2018 - nay
Ngân hàng Trung ương မြန်မာနိုင်ငံတော်ဗဟိုဘဏ် Thống đốc Kyaw Kyaw Maung Không đảng phái 30/3/2018 - nay

Nội các trước đây[sửa | sửa mã nguồn]

Nội các tính đến tháng 7/2014

Tên Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Thủy lợi Myint Hlaing
Bộ Thương mại Win Myint
Bộ Truyền thông và công nghệ thông tin Myat Hein
Bộ Xây dựng Kyaw Lwin
Bộ Hợp tác xã Kyaw Hsan
Bộ Văn hóa Aye Myint Kyu
Bộ Quốc phòng Trung tướng Wai Lwin
Bộ Giáo dục Khin San Yee
Bộ Điện lực Khin Maung Soe
Bộ Năng lượng Zayar Aung
Bộ Tài chính Win Shein
Bộ Ngoại giao Wunna Maung Lwin
Bộ Bảo tồn môi trường và Lâm nghiệp Win Tun
Bộ Y tế Than Aung
Bộ Nội vụ Trung tướng Ko Ko
Bộ Khách sạn và Du lịch Htay Aung
Bộ Di trú và Dân số Khin Yi
Bộ Công nghiệp Maung Myint
Bộ Thông tin Ye Htut
Bộ Lao động, Việc làm và An sinh xã hội Aye Myint
Bộ Chăn nuôi, Thủy sản và Phát triển Nông thôn Ohn Myint
Bộ Mỏ Myint Aung
Bộ Kế hoạch Nhà nước và Phát triển Kinh tế Kan Zaw
Bộ Vấn đề Biên phòng Trung tướng Thet Naing Win.[2]
Bộ Giao thông đường sắt Than Htay
Bộ Vấn đề Tôn giáo Soe Win
Bộ Khoa học và Công nghệ Ko Ko Oo
Bộ Phúc lợi xã hội, cứu trợ và tái định cư Myat Myat Ohn Khin
Bộ Thể thao Tint Hsan
Bộ Giao thông Nyan Tun Aung
Bộ Văn phòng Tổng thống Thein Nyunt
Bộ Văn phòng Tổng thống Soe Maung
Bộ Văn phòng Tổng thống Soe Thein
Bộ Văn phòng Tổng thống Aung Min
Bộ Văn phòng Tổng thống Hla Tun
Bộ Văn phòng Tổng thống Tin Naing Thein, U.
Tổng Kiểm toán Liên bang Thein Htaik
Tổng chưởng lý Liên bang Tun Shin

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “ပြည်​ထောင်စုအစိုးရပြင်ဆင်ခြင်း”. zero width space character trong |title= tại ký tự số 5 (trợ giúp)
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2015.