n-Hectan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
n-Hectan
Danh pháp IUPACn-Hectane
Tên khácn-perdecane, decacontane[1]
Nhận dạng
Số CAS6703-98-6
PubChem14009497
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
Thuộc tính
Công thức phân tửC100H202[2]
Bề ngoàiChất rắn
Khối lượng riêng0.846 g/cm³[3]
Điểm nóng chảy 115,2 °C (388,3 K; 239,4 °F)
Điểm sôi 721 °C (994 K; 1.330 °F)
Độ hòa tankhông tan trong nước
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

n-Hectan là một alkan mạch thẳng có công thức hóa họcC100H202 hoặc СH3(CH2)98CH3. Hydrocarbon này tồn tại ở trạng thái rắn, vì vậy nó là một parafin.

Đồng phân[sửa | sửa mã nguồn]

Hợp chất hữu cơ này có rất nhiều đồng phân cấu trúc do cấu trúc phân tử rất lớn. Số lượng đồng phân cấu trúc của n-Hectan có thể lên đến 592.107×1034[4].

Ứng dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Hợp chất này có rất ít ứng dụng thực tế. Nó thỉnh thoảng được sử dụng làm chất phụ gia cho parafindầu hỏa.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Alkan mạch ngắn:[sửa | sửa mã nguồn]

Alkan mạch dài:[sửa | sửa mã nguồn]

Alkan mạch nhánh:[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Decacontane (C100H202) Chemical Data”. ChemicalAid. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2021.
  2. ^ “Hectane | C100H202 | ChemSpider”. www.chemspider.com. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.
  3. ^ Yuhong Wang, Kecheng Zhao (tháng 11 năm 2016). “Different Forms of Asphaltene Microstructures Discovered in Transmission Electron Microscopy”. Journal of Materials in Civil Engineering (bằng tiếng Anh). 28 (11): 04016137. doi:10.1061/(ASCE)MT.1943-5533.0001660. ISSN 0899-1561. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2020.
  4. ^ “List of Alkanes”. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.