Nhái lùn
Giao diện
Nhái lùn | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Microhylidae |
Phân họ: | Asterophryinae |
Chi: | Vietnamophryne Poyarkov, Suwannapoom, Pawangkhanant, Aksornneam, Duong, Korost and Che, 2018[1] |
Chi Nhái lùn (tên khoa học Vietnamophryne), tên tiếng Anh: Indochinese dwarf frogs; tiếng Thái: ueng tham khrae (อึ่งถ้ำแคระ), là một chi ếch Asterophryinae phân kỳ được tìm thấy ở Đông Dương. Họ hàng gần nhất của chi này là chi Siamophryne. Chi Vietnamophryne được Poyarkov và các đồng nghiệp mô tả lần đầu tiên vào năm 2018.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này hiện tại được ghi nhận chính thức có ba loài, được mô tả vào năm 2018:
- Vietnamophryne inexpectata Poyarkov, Suwannapoom, Pawangkhanant, Aksornneam, Duong, Korost, and Che, 2018
- Vietnamophryne orlovi Poyarkov, Suwannapoom, Pawangkhanant, Aksornneam, Duong, Korost, and Che, 2018
- Vietnamophryne occidentalis Poyarkov, Suwannapoom, Pawangkhanant, Aksornneam, Duong, Korost, and Che, 2018
Năm 2021, có thêm hai loài đã được mô tả và bổ sung thêm vào:
- Vietnamophryne cuongi Nguyen, Hoang, Jiang, Orlov, Ninh, Nguyen, Nguyen, and Ziegler, 2021
- Vietnamophryne vuquangensis Hoang, Jiang, Nguyen, Orlov, Le, Nguyen, Nguyen, Nguyen, Nguyen, and Ziegler, 2021
Địa bàn phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]- V. cuongi tại Vườn Quốc gia Ba Vì, Hà Nội, miền Bắc Việt Nam,
- V. inexpectata tại Khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng, tỉnh Gia Lai, miền Trung Việt Nam.
- V. orlovi ở Vườn quốc gia Phia Oắc-Phia Đén, tỉnh Cao Bằng, miền Bắc Việt Nam.
- V. occidentalis ở núi Doi Tung, tỉnh Chiang Rai, miền bắc Thái Lan.
- V. vuquangensis ở Vườn quốc gia Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh, miền Trung Việt Nam, gần biên giới Lào .
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Poyarkov NA, Suwannapoom C, Pawangkhanant P, Aksornneam A, Duong TV, Korost DV, Che J (tháng 5 năm 2018). “A new genus and three new species of miniaturized microhylid frogs from Indochina (Amphibia: Anura: Microhylidae: Asterophryinae)”. Zool Res. 39 (3): 130–157. doi:10.24272/j.issn.2095-8137.2018.019. PMC 5968859. PMID 29683109.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Nhái lùn |