Nickel(III) fluoride

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nickel(III) fluoride
Danh pháp IUPACNickel(III) fluoride
Nhận dạng
Số CAS18642-20-1
PubChem15243547
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
Thuộc tính
Công thức phân tửNiF3
Khối lượng mol115.689
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Cấu trúc
Nhiệt hóa học
Các nguy hiểm
Các hợp chất liên quan
Anion khácNickel(III) oxide
Nickel oxide hydroxide
Cation khácTitani(III) fluoride
Vanadi(III) fluoride
Chromi(III) fluoride
Mangan(III) fluoride
Sắt(III) fluoride
Cobalt(III) fluoride
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Nickel(III) floride là hợp chất hóa học có công thức NiF3. Nó là một hợp chất ion của nickelfluor.

Điều chế[sửa | sửa mã nguồn]

Nickel(III) fluoride có thể được điều chế bằng phản ứng của kali hexafluoronickelat(IV) với arsenic pentafluoride trong acid hydrofluoric.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Court, T. L.; Dove, M. F. A. (1973). “Fluorine compounds of nickel(III)”. Journal of the Chemical Society, Dalton Transactions (bằng tiếng Anh) (19): 1995. doi:10.1039/dt9730001995. ISSN 0300-9246.