Noah Mbamba

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Noah Mbamba
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Noah Mbamba-Muanda
Ngày sinh 5 tháng 1, 2005 (19 tuổi)
Nơi sinh Ixelles, Bỉ
Chiều cao 1,87 m
Vị trí tiền vệ phòng ngự, trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Bayer Leverkusen
Số áo 18
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2019–2020 Genk
2020–2021 Club Brugge
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2020–2021 Club NXT 20 (3)
2021–2023 Club Brugge 16 (0)
2023– Bayer Leverkusen 4 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2020 U-15 Bỉ 2 (0)
2021– U-19 Bỉ 12 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 2 năm 2024
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21:18, 28 tháng 10 năm 2023 (UTC)

Noah Mbamba-Muanda (sinh ngày 5 tháng 1 năm 2005) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bỉ hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự hoặc trung vệ cho câu lạc bộ Bayer Leverkusen.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 22 tháng 1 năm 2021, Mbamba có trận ra mắt cho đội dự bị của Brugge, Club NXTBelgian First Division B gặp Lierse.[1]

Anh ấy có trận ra mắt giải đấu cho đội cấp cao của Brugge ở Belgian First Division A vào ngày 23 tháng 5 năm 2021, khi anh ấy đá chính trong trận đấu với Genk, ở tuổi 16.[2] Anh có trận ra mắt Champions League vào ngày 3 tháng 11 năm 2021 trước Manchester City ở tuổi 16.

Vào ngày 14 tháng 1 năm 2023, Mbamba gia nhập câu lạc bộ Đức Bayer Leverkusen với mức phí không được tiết lộ, ký hợp đồng đến tháng 6 năm 2028.[3][4]

Sự nghiệp quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Sinh ra ở Bỉ, Mbamba là người gốc Congo. Anh ấy là cầu thủ trẻ quốc tế của Bỉ.[5]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 3 tháng 2 năm 2024[6]
Số lần ra sân và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộ Mùa Giải đấu Cup quốc gia Lục địa Khác Tổng cộng
Hạng đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Club NXT 2020–21 Belgian First Division B 11 0 11 0
2022–23 9 3 9 3
Tổng cộng 20 3 20 3
Club Brugge 2020–21 Belgian Pro League 0 0 0 0 0 0 2[a] 0 2 0
2021–22 14 0 3 0 3[b] 0 1[c] 0 21 0
2022–23 2 0 1 0 0 0 1[c] 0 4 0
Tổng cộng 16 0 4 0 3 0 4 0 27 0
Bayer Leverkusen 2022–23 Bundesliga 1 0 1 0
2023–24 3 0 1 0 2[d] 0 6 0
Tổng cộng 4 0 1 0 2 1 7 0
Tổng cộng sự nghiệp 40 3 5 0 5 0 4 0 54 3
  1. ^ Số lần ra sân tại Belgian Pro League playoff
  2. ^ Số lần ra sân tại UEFA Champions League
  3. ^ a b Ra sân tại Belgian Super Cup
  4. ^ Số lần ra sân tại UEFA Europa League

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Club Brugge

Bayer Leverkusen

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ -brugge-kv-ii/3323882/ “Câu lạc bộ Lierse 3–1 NXT” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Soccerway.
  2. ^ club-brugge-kv/krc-genk/3496949/ “Báo cáo trận đấu Brugge v Genk” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Soccerway. 23 tháng 5 năm 2021. Truy cập 12 tháng 10 năm 2021.
  3. ^ “Noah Mbamba đến Bayer 04 Leverkusen”. Club Brugge (bằng tiếng Hà Lan). 14 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2023.
  4. ^ /news/bayer04/bayer-04-holt-belgisches-top-talent-mbamba “Bayer 04 holt belgisches Tài năng hàng đầu Mbamba” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Bayer 04 Leverkusen (bằng tiếng Đức). 14 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2023.
  5. ^ Taecke, Tomas (24 tháng 5 năm 2021). “Geslaagd debuut voor 16-jarige Noah Mbamba: "Aan de bal is hij fenomenaal " (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2021. Đã bỏ qua tham số không rõ |trang web= (trợ giúp)
  6. ^ {{Soccerway|687815}{
  7. ^ “Club Brugge vs. Gent 3-2”. Soccerway. 17 tháng 7 năm 2021.
  8. ^ Whelan, Padraig (14 tháng 4 năm 2024). “🚨 Bayer Leverkusen crowned German champions for first time 🏆”. OneFootball (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2024.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bayer 04 Leverkusen squad