Phân bộ Cá vược
Giao diện
Phân bộ Cá vược | |
---|---|
Cá pecca châu Âu (Perca fluviatilis) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Phân bộ (subordo) | Percoidei |
Phân loại | |
Percoidei hay Phân bộ Cá vược là một trong 3 phân bộ cá thuộc Bộ Cá vược, và là phân bộ có đa dạng các loài cá và trong đó có nhiều loài có giá trị kinh tế và giá trị thực phẩm cao.
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]- Phân bộ cá rô (Percoidei)
- Siêu họ Percoidea
- Acropomatidae
- Ambassidae
- Apogonidae
- Arripidae (Cá hồi Úc)
- Banjosidae
- Bathyclupeidae
- Bramidae (Cá chim)
- Caesionidae
- Callanthiidae
- Carangidae (Cá khế)
- Caristiidae
- Centracanthidae
- Centrarchidae
- Centropomidae
- Chaetodontidae (Cá bướm)
- Coryphaenidae
- Datnioididae
- Dichistiidae
- Dinolestidae
- Dinopercidae
- Drepaneidae
- Echeneidae
- Emmelichthyidae
- Enoplosidae
- Epigonidae
- Gerreidae (Cá móm)
- Glaucosomatidae
- Grammatidae
- Haemulidae
- Howellidae
- Inermiidae
- Kuhliidae
- Kyphosidae
- Lactariidae
- Lateolabracidae
- Latidae
- Leiognathidae
- Leptobramidae (Cá hồi bãi biển)
- Lethrinidae
- Lobotidae
- Lutjanidae
- Malacanthidae
- Menidae
- Monodactylidae
- Moronidae
- Mullidae (Cá dê)
- Nandidae
- Nematistiidae
- Nemipteridae
- Notograptidae
- Opistognathidae
- Oplegnathidae (Cá dao)
- Ostracoberycidae
- Pempheridae
- Pentacerotidae
- Percichthyidae
- Percidae
- Plesiopidae
- Polycentridae
- Polynemidae
- Polyprionidae
- Pomacanthidae
- Pomatomidae
- Priacanthidae
- Pseudochromidae
- Rachycentridae
- Sciaenidae
- Scombropidae
- Serranidae (Cá vược biển)
- Sillaginidae
- Sparidae
- Symphysanodontidae
- Terapontidae
- Toxotidae (Cá cung thủ)
- Siêu họ Cirrhitoidea
- Siêu họ Cepoloidea
- Siêu họ Percoidea
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Phân bộ Cá vược tại Wikispecies