Prionodon
Prionodon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Viverridae |
Chi (genus) | Prionodon Horsfield, 1822[1] |
Loài điển hình | |
Prionodon gracilis (Horsfield, 1822) (= Viverra ? linsang Hardwicke, 1821). | |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Linsang Müller, 1840; Linsanga Lydekker, 1896; Pardictis Thomas, 1925; Priodontes Lesson, 1842. |
Prionodon là một chi động vật có vú trong họ Cầy, bộ Ăn thịt. Chi này được Horsfield miêu tả năm 1822.[1] Loài điển hình của chi này là Prionodon gracilis (Horsfield, 1822) (= Viverra ? linsang Hardwicke, 1821).
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
Chi này gồm các loài:
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Prionodon”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Prionodon tại Wikispecies