Quận Decatur, Indiana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Quận Decatur, Indiana
Bản đồ
Map of Indiana highlighting Decatur County
Vị trí trong tiểu bang Indiana
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Indiana
Vị trí của tiểu bang Indiana trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1822
Quận lỵ Greensburg
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

373 mi² (966 km²)
373 mi² (966 km²)
1 mi² (3 km²), 0.22%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

24.555
66/dặm vuông (25/km²)
Website: www.decaturcounty.in.gov
Đặt tên theo: Stephen Decatur, Jr.
Tòa án quận Decatur ở Greensburg, Indiana
 

Indiana county number 16

Quận Decatur là một quận thuộc tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo Stephen Decatur, Jr.. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số 24.555 người. Quận lỵ đóng ở Greensburg.6. Quận Decatur được lập năm 1822 và được đặt tên theo Commodore Stephen Decatur, Jr., một thuyền trưởng hải quân trong chiến tranh Barbary thứ nhấtchiến trah Barbary thứ hai và trong chiến tranh năm 1812.[1]

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 373 dặm vuông Anh (966,1 km2) km2, trong đó có 1 dặm vuông Anh (2,6 km2) km2 là diện tích mặt nước.

Các xa lộ chính[sửa | sửa mã nguồn]

Quận giáp ranh[sửa | sửa mã nguồn]

Thông tin nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ De Witt Clinton Goodrich & Charles Richard Tuttle (1875). An Illustrated History of the State of Indiana. Indiana: R. S. Peale & co. tr. 555.