Sarcophaga
Giao diện
Sarcophaga | |
---|---|
Sarcophaga nodosa ăn thịt thối | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Phân bộ (subordo) | Brachycera |
Phân thứ bộ (infraordo) | Muscomorpha |
Nhánh động vật (zoosectio) | Schizophora |
Phân nhánh động vật (subsectio) | Calyptratae |
Liên họ (superfamilia) | Oestroidea |
Họ (familia) | Sarcophagidae |
Phân họ (subfamilia) | Sarcophaginae |
Chi (genus) | Sarcophaga Meigen, 1826 [1] |
Loài điển hình | |
Musca carnaria Linnaeus, 1758 [1] |
Sarcophaga là một chi ruồi thật, là loài tiêu biểu của họ (Sarcophagidae). Chi này có mặt trên toàn thết giới. Các loài được biết rõ gồm Sarcophaga africa, Sarcophaga bercaea, ruồi nâu Sarcophaga bullata, Sarcophaga carnaria, Sarcophaga crassipalpis, Sarcophaga aldrichi và ruồi đuôi đỏ Sarcophaga haemorrhoidalis.
Phân chi
[sửa | sửa mã nguồn]Các phân chi như sau, một vài phân chi đôi khi được xem là chi riêng biệt:
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sarcophaga. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Sarcophaga |
- ^ a b J. M. Aldrich (1916; reprinted 2009). Sarcophaga and allies in North America. BiblioBazaar. ISBN 978-1-115-40881-3. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|year=
(trợ giúp)[cần số trang]