Setúbal
Setúbal | |
---|---|
— Đô thị — | |
Vị trí ở Bồ Đào Nha | |
Quốc gia | ![]() |
Quận | Setúbal |
Dân số (2001) | |
• Tổng cộng | 113.934 người |
Múi giờ | EET (UTC+0) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+1) |
Thành phố kết nghĩa | Beauvais, Leiria, Pau, Tordesillas, Porto Seguro, Quelimane, Debrecen, Safi, Udine |
Setúbal là khu tự quản thuộc quận Setúbal, Bồ Đào Nha. Khu vực tự quản có tổng diện tích 230 km² và tổng dân số 118.696 người còn thành phố có dân số 89.303 người. Trong thời kỳ của Al-Andalus, thành phố được biết đến với tên Shetúbar (tiếng Ả Rập: شطوبر phát âm tiếng Ả Rập: [ʃeˈtˤuːbɑr]). Trong thế kỷ 19, cảng được gọi là Saint Ubes trong tiếng Anh và Saint-Yves trong tiếng Pháp.
Ngày lễ của thành phố là 15 tháng 9, đánh dấu ngày vào năm 1860 vua Pedro V của Bồ Đào Nha chính thức công nhận Setúbal là một thành phố.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Setúbal. |
Thành thị lớn nhất của Bồ Đào Nha (Ước tính cư dân hàng năm của Viện Thống kê Quốc gia)[1] | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Tên | Vùng | Dân số | Hạng | Tên | Vùng | Dân số | ||
![]() Lisboa ![]() Sintra |
1 | Lisboa | Lisboa e Vale do Tejo | 504.471 | 11 | Almada | Lisboa e Vale do Tejo | 169.689 | ![]() Vila Nova de Gaia Porto |
2 | Sintra | Lisboa e Vale do Tejo | 382.521 | 12 | Gondomar | Norte | 166338 | ||
3 | Vila Nova de Gaia | Norte | 301.172 | 13 | Seixal | Lisboa e Vale do Tejo | 154.920 | ||
4 | Porto | Norte | 214.579 | 14 | Guimarães | Norte | 164.625 | ||
5 | Cascais | Lisboa e Vale do Tejo | 210.361 | 15 | Odivelas | Lisboa e Vale do Tejo | 154.462 | ||
6 | Loures | Lisboa e Vale do Tejo | 205.870 | 16 | Vila Franca de Xira | Lisboa e Vale do Tejo | 140.614 | ||
7 | Braga | Norte | 181.502 | 17 | Santa Maria da Feira | Norte | 139.478 | ||
8 | Amadora | Lisboa e Vale do Tejo | 176.644 | 18 | Maia | Norte | 135.678 | ||
9 | Matosinhos | Norte | 173.451 | 19 | Coimbra | Centro | 134.578 | ||
10 | Oeiras | Lisboa e Vale do Tejo | 173.339 | 20 | Famalicão | Norte | 133.028 |
- ^ Instituto Nacional de Estatística. “Estatísticas oficiais”. Truy cập 16 tháng 5 năm 2017. Đã bỏ qua tham số không rõ
|data=
(gợi ý|date=
) (trợ giúp)