Shakhty
Giao diện
Shakhty Шахты | |
---|---|
— City — | |
Cảnh thành phố từ vùng XBK | |
Vị trí của Shakhty | |
Quốc gia | Nga |
Chủ thể liên bang | Rostov |
Thành lập | 3 tháng 10 năm 1867 |
Chính quyền | |
• Thành phần | City Duma |
• Mayor | Vladimir Mamonov (quyền)[1] |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 158,2 km2 (611 mi2) |
Độ cao | 100 m (300 ft) |
Dân số (Điều tra 2010)[2] | |
• Tổng cộng | 240.152 |
• Thứ hạng | 78th năm 2010 |
• Mật độ | 150/km2 (390/mi2) |
• Okrug đô thị | Shakhty Urban Okrug |
Múi giờ | Giờ Moskva [3] (UTC+3) |
Mã bưu chính[4] | 346500 |
Mã điện thoại | +7 8636 |
Thành phố kết nghĩa | Gelsenkirchen, Sieverodonetsk |
Ngày City | Chủ nhật thứ ba của tháng 9 |
Thành phố kết nghĩa | Gelsenkirchen, Sieverodonetsk |
Mã OKTMO | 60740000001 |
Trang web | www |
Shakhty (tiếng Nga: Шахты) là một thành phố Nga, 75 kilômét (47 mi) về phía đông bắc Rostov trên sông Đông. Thành phố này thuộc chủ thể Rostov Oblast. Thành phố có dân số 222.592 người (theo điều tra dân số năm 2002. Đây là thành phố lớn thứ 83 của Nga theo dân số năm 2002. Dân số năm 2010 ước khoảng 240.152 người.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Official website of Shakhty Administration. Vladimir Nikiforovich Mamonov (tiếng Nga)
- ^ Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga (2011). “Всероссийская перепись населения 2010 года. Том 1” [2010 All-Russian Population Census, vol. 1]. Всероссийская перепись населения 2010 года [Kết quả sơ bộ Điều tra dân số toàn Nga năm 2010] (bằng tiếng Nga). Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga.
- ^ “Об исчислении времени”. Официальный интернет-портал правовой информации (bằng tiếng Nga). 3 tháng 6 năm 2011. Truy cập 19 tháng 1 năm 2019.
- ^ Почта России. Информационно-вычислительный центр ОАСУ РПО. (Russian Post). Поиск объектов почтовой связи (Postal Objects Search) (tiếng Nga)