Son Suk-ku

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Son Suk-ku
Son năm 2022
Sinh7 tháng 2, 1983 (41 tuổi)
Taepyeong-dong, Jung-gu, Daejeon, Hàn Quốc
Trường lớpTrường Viện Nghệ thuật Chicago (FVNMA)
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2014–nay
Người đại diệnSBD Entertainment[1]
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
손석구
Hanja
Romaja quốc ngữSon Seok-gu
McCune–ReischauerSon Sŏk-ku

Son Suk-ku (Tiếng Hàn손석구; Phát âm tiếng Hàn: [son.sʌk̚.ku]; sinh ngày 7 tháng 2 năm 1983) là một nam diễn viên người Hàn Quốc. Anh được biết đến qua các vai diễn trong loạt phim truyền hình Matrimonial Chaos (2018), Designated Survivor: 60 Days (2019), Truy bắt lính đào ngũ (2021–2023), Nhật ký tự do của tôi (2022) và Nghịch lý kẻ sát nhân (2024), cũng như trong phim điện ảnh Nothing Serious (2021) và Ngoài vòng pháp luật 2 (2022).

Đóng phim[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên phim Vai Chú thích Ref.
2014 Scarlet Innocence Casino henchman 2
2016 Black Stone First Lieutenant
2017 Wedding Sung-hoon Phim ngắn
2019 Hit-and-Run Squad Ki Tae-ho [2]
Shimchung Girl Doctor
2021 Nothing Serious Park Woo-ri [3][4]
Unframed – Rebroadcast Director, script writer Phim ngắn [5][6]
2022 Ngoài vòng pháp luật 2 Kang Hae-sang [7]
2023 It's Okay! Dong-wook Ra mắt tại BIFF trên Korean Cinema Today - phần Toàn cảnh [8]
2024 Troll Factory Im Sang-jin [9]
TBA Virus Nam Soo-pil Xuất hiện đặc biệt [10]
Dreams Dong-wook

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên phim Vai Chú thích Ref.
2016 Kidnapping Assemblyman Mr. Clean Sang-chul's subordinate
2018 Mother Seol-ak
Suits David Kim
Matrimonial Chaos Lee Jang-hyun
2019 Designated Survivor: 60 Days Cha Young-jin
Be Melodramatic Kim Sang-soo Xuất hiện đặc biệt (tập 10, 12–16) [11]
2021 Jirisan Lim Cheol-kyeong Xuất hiện đặc biệt (tập 6) [12]
2022 Nhật ký tự do của tôi Mr. Gu (Gu Ja-gyeong) [13]

Sê ri web[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Vai Chú thích Ref.
2017 Siêu giác quan Thám tử Mun Mùa 2
2021–2023 Truy bắt lính đào ngũ Im Ji Seop Phần 1–2 [14][15]
2022 Big Bet Oh Seung Hoon [16][17]
2024 Nghịch lý kẻ sát nhân Jang Nan Gam [18][19]

Xuất hiện trong video âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tựa bài hát Nghệ sĩ Ref.
2019 "Alone" (혼자) Gummy

Kịch[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tựa đề Tựa đề tiếng Hàn Vai Ref.
2023 Đội quân trên cây 나무 위의 군대 Nhà tuyển dụng [20]

Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

Lễ trao giải Năm Hạng mục Cá nhân/ Tổ chức được đề cử Kết quả Ref.
APAN Star Awards 2022 Giải thưởng xuất sắc, diễn viên phim truyền hình ngắn tập Nhật ký tự do của tôi Đề cử [21]
Giải thưởng Ngôi sao được yêu thích, Diễn viên Đề cử [22]
Giải Cặp đôi đẹp nhất Son Suk-ku (cùng Kim Ji-won)

Nhật ký tự do của tôi

Đề cử
Baeksang Arts Awards 2019 Nam diễn viên mới xuất sắc nhất - Phim điện ảnh Hit-and-Run Squad Đề cử [23]
Nam diễn viên mới xuất sắc nhất - Phim truyền hình Matrimonial Chaos Đề cử [24]
2023 Nam diễn viên xuất sắc nhất - Phim truyền hình Nhật ký tự do của tôi Đề cử [25]
Blue Dragon Series Awards 2022 Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Truy bắt lính đào ngũ Đề cử [26]
Brand of the Year Awards 2022 Nam diễn viên xuất sắc nhất Son Suk-ku Đoạt giải [27]
Buil Film Awards 2022 Nam diễn viên mới xuất sắc nhất Ngoài vòng pháp luật 2 Đề cử [28]
Chunsa Film Art Awards 2022 Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Đề cử [29]
Director's Cut Awards 2022 Nam diễn viên mới xuất sắc nhất trong phim Nothing Serious Đề cử [30]
Grand Bell Awards 2022 Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Ngoài vòng pháp luật 2 Đề cử [31]
KBS Drama Awards 2018 Nam diễn viên mới xuất sắc nhất Suits, Matrimonial Chaos Đề cử [32]
Kinolights Awards 2022 Nam diễn viên của năm (trong nước) Ngoài vòng pháp luật 2, Nhật ký tự do của tôi 2nd Place [33]
Korean Association of Film Critics Awards Nam diễn viên mới xuất sắc nhất Ngoài vòng pháp luật 2 Đoạt giải [34]

Bài viết[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà xuất bản Năm Bài viết Vị trí Ref.
Elle Japan 2022 Top 16 diễn viên Hallyu xuất sắc nhất 1 [35]
Forbes 2023 Korea Power Celebrity 40 7 [36]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “SON SUK KU | sbd-entertainment”. sbdenter.com (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2024.
  2. ^ Shin Mi-rae (18 tháng 1 năm 2019). '뺑반' 공효진X류준열X조정석 등, 캐릭터 포스터 8종 공개 '개성 폭발' (bằng tiếng Hàn). MBN. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2019.
  3. ^ Schwartz, William (24 tháng 8 năm 2020). “Son Sukku and Jun Jong-seo confirmed for "Woo-ri and Ja-young". HanCinema. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.
  4. ^ Lee Seung-mi (20 tháng 10 năm 2021). “[공식]전종서X 손석구 주연 '연애 빠진 로맨스', 11월 개봉...티저 포스터 공개” [[Official] 'Romance in Love' starring Jeon Jong-seo and Son Seok-gu, released in November... Teaser poster released] (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2021 – qua Naver.
  5. ^ Hong Se-young (20 tháng 4 năm 2021). “박정민⋅손석구⋅최희서⋅이제훈, 왓챠 '언프레임드' 참여 [공식]” (bằng tiếng Hàn). sports.donga. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2021 – qua Naver.
  6. ^ Kim Seong-hyeon (31 tháng 8 năm 2021). “이제훈 감독 연출작→ 정해인·이동휘·탕준상·표예진 출연... 화려한 라인업” [Directed by Lee Je-hoon → Starring Jung Hae-in, Lee Dong-hwi, Tang Jun-sang, Pyo Ye-jin... colorful lineup]. YTN (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2021 – qua Naver.
  7. ^ “손석구, '범죄도시2' 악역 출연확정...마동석과 대립 예정(공식)” [Son Seok-gu confirmed to appear as the villain in 'Crime City 2'... To be confronted with Ma Dong-seok (official)] (bằng tiếng Hàn). Herald POP. 17 tháng 1 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2022 – qua Naver.
  8. ^ Cho Yeon-kyung (19 tháng 1 năm 2024). “이레·진서연·손석구·이정하 '괜찮아 괜찮아 괜찮아!' 베를린영화제 간다” [Lee Re, Jin Seo-yeon, Son Seok-gu, Lee Jeong-ha 'It's okay, it's okay!' Going to the Berlin Film Festival]. JTBC (bằng tiếng Hàn). Naver. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2024.
  9. ^ Kim Bo-young (7 tháng 3 năm 2023). “손석구·김성철·김동휘·홍경 '댓글부대', 6일 크랭크인 [공식]” [Son Seok-gu·Kim Seong-cheol·Kim Dong-hui·Hong Kyung 'comment unit', crank-in on the 6th [Official]] (bằng tiếng Hàn). E-Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2023 – qua Naver.
  10. ^ Jo Yoo-kyung (5 tháng 8 năm 2019). “손석구, 영화 '바이러스' 특별출연...배두나와 연기호흡” [Son Seok-gu to make a special appearance in the movie 'Virus'... Smoke breathing with Bae Doona] (bằng tiếng Hàn). Sports club. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2022 – qua Naver.
  11. ^ Kim, Soo-kyung (7 tháng 9 năm 2019). “손석구, '멜로가 체질' 특별 출연...전여빈과 새 멜로 만들까”. Hankyung (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2019.
  12. ^ 황소영. “[단독] 손석구, tvN '지리산' 합류...전지현-주지훈과 호흡”. n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2021.
  13. ^ Kim Yoo-jin (9 tháng 7 năm 2021). “나의 해방일지' 이민기·김지원·손석구·이엘 캐스팅 확정 [공식입장]” [Casting confirmed for Lee Min-ki, Kim Ji-won, Son Seok-goo, and EL for 'My Liberation Journal [Official position]]. Xportsnews (bằng tiếng Hàn). Naver. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2021.
  14. ^ "D.P" Completes Casting”. HanCinema. 3 tháng 9 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.
  15. ^ Lee Da-gyeom (31 tháng 5 năm 2022). 'D.P' 시즌2, 대본 리딩 공개...지진희·김지현 추가 합류” ['D.P' season 2, script reading revealed... Ji Jin-hee and Kim Ji-hyeon additionally joined] (bằng tiếng Hàn). Maeil Economic Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2022 – qua Naver.
  16. ^ Lee Chang-gyu (13 tháng 6 năm 2022). “최민식·손석구→허성태 '카지노', 하반기 공개 확정” [Choi Min-sik, Son Seok-gu → Heo Seong-tae 'Casino' confirmed to be released in the second half of the year] (bằng tiếng Hàn). Xports News. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2022 – qua Naver.
  17. ^ Jeong Da-bin (15 tháng 9 năm 2022). “최민식·손석구·이동휘 '카지노', 11월 디즈니+ 공개” [Choi Min-sik, Son Seok-gu, and Lee Dong-hwi's 'Casino' to be released on Disney+ in November] (bằng tiếng Hàn). Seoul Economic Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2022 – qua Naver.
  18. ^ Moon Ji-yeon (19 tháng 8 năm 2022). “[공식] 최우식·이희준→손석구..'살인자ㅇ난감' 제작 학정” [[Official] Woo-Sik Choi, Hee-Jun Lee → Seok-Gu Sohn.. 'The Murderer's Toy' Production Hakjeong] (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2022 – qua Naver.
  19. ^ Jaehwa Bernardo (11 tháng 1 năm 2024). “WATCH: Son Sok-ku pursues murderer Choi Woo-shik in 'A Killer Paradox' (bằng tiếng Anh). ABS-CBN News. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2024.
  20. ^ Jo, Jae-hyun (13 tháng 3 năm 2023). “연극 '나무 위의 군대' 6월 개막...손석구·최희서 등 출연” [The play 'Army on the Tree' opens in June... Starring Son Seok-gu and Choi Hee-seo] (bằng tiếng Hàn). News1. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2023 – qua Naver.
  21. ^ Kim Won-gyeom (31 tháng 8 năm 2022). '에이판 스타 어워즈' 송중기·손석구·김수현·김태리·박은빈 등 역대 최다 노미네이트” ['Apan Star Awards', including Song Joong-ki, Son Seok-gu, Kim Su-hyeon, Kim Tae-ri, Park Eun-bin, etc.] (bằng tiếng Hàn). SpoTV News. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2022.
  22. ^ Hwang, Hyo-yi (6 tháng 9 năm 2022). “강태오-박은빈'·'손석구-김지원'·'이준호-이세영' 베스트커플상은?” [Best Couple Award for 'Kang Tae-oh - Park Eun-bin', 'Son Seok-gu-Kim Ji-won', 'Lee Jun-ho-Lee Se-young'?] (bằng tiếng Hàn). Sports Kyunghyang. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022 – qua Naver.
  23. ^ '미쓰백'부터 '버닝'까지...백상 영화부문 후보 공개” (bằng tiếng Hàn). jTBC News. 5 tháng 4 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2019.
  24. ^ “55회 백상예술대상, TV부문 최종 후보 공개”. Ilgan Sports (bằng tiếng Hàn). 4 tháng 4 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2019.
  25. ^ Cho Yeon-kyung (7 tháng 4 năm 2023). “제59회 백상예술대상, TV·영화·연극 최종 후보 공개” [59th Baeksang Arts Awards, TV/Film/Play Finalists Revealed] (bằng tiếng Hàn). JTBC. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2023 – qua Naver.
  26. ^ Moon Ji-yeon (6 tháng 7 năm 2022). “제1회 청룡시리즈어워즈 후보 공개..'오징어 게임'·'SNL코리아' 최다노미” [The 1st Blue Dragon Series Awards nominees revealed.. Most Nominees for 'Squid Game' and 'SNL Korea'] (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2022 – qua Naver.
  27. ^ Lee, Seung-gil (1 tháng 9 năm 2022). “유재석·임영웅·아이브 등, '2022 올해의 브랜드 대상' 수상 [공식]” [Jae-seok Yoo, Young-woong Lim, Ive, etc., won the '2022 Brand of the Year Grand Prize' [Official]] (bằng tiếng Hàn). My Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2022 – qua Naver.
  28. ^ Nam, Yoo-jung (28 tháng 8 năm 2022). “헤어질 결심 브로커 둘 다 8개 부문 후보 올라” [Decision to break up and Broker both nominated for 8 categories] (bằng tiếng Hàn). Busan Ilbo. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2022 – qua Naver.
  29. ^ Lee Ji-yul (26 tháng 8 năm 2022). “제27회 춘사국제영화제 각 부문별 후보자 공개” [The 27th Chunsa International Film Festival nominees for each category revealed] (bằng tiếng Hàn). Beyond Post. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2022.
  30. ^ Noh Kyu-min (9 tháng 2 năm 2022). “[공식] 제20회 디렉터스컷 어워즈, 24일 개최...'오겜' 'D.P.' '지옥' 노미네이트” [[Official] The 20th Director's Cut Awards, held on the 24th... 'Ogem' 'D.P.' 'Hell' nomination] (bằng tiếng Hàn). Ten Asia. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2022 – qua Naver.
  31. ^ Park, Jae-hwan (12 tháng 10 năm 2022). “제 58회 대종상 영화제 내달 9일 개최... '헌트' 12개, '헤어질 결심' - '한산' 11개 부분 노미네이트” [The 58th Daejong Film Festival to be held on the 9th of next month... 12 nominations for 'Hunt', 'Decision to break up' - 11 parts for 'Hansan] (bằng tiếng Hàn). KBS Media. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2022 – qua Naver.
  32. ^ Jo, Yoon-kyung (31 tháng 12 năm 2018). “[2018 KBS 연기대상] 김권·박성훈·박세완·설인아 신인상 수상” [[2018 KBS Drama Awards] Kim Kwon, Park Seong-hoon, Park Se-wan, Seol In-ah Rookie of the Year Award] (bằng tiếng Hàn). Sports Donga. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2022 – qua Naver.
  33. ^ Kim Ji-woo (21 tháng 12 năm 2022). “뜨거웠다' 박해일, 박은빈 그리고 손석구” ['It Was Hot' Park Hae-il, Park Eun-bin and Son Seok-gu] (bằng tiếng Hàn). Sports Kyunghyang. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2022 – qua Naver.
  34. ^ Park, Mi-ae (24 tháng 10 năm 2022). “헤어질 결심', 영평상 최우수작품상 선정...공로상 안성기” ['Decision to break up' selected for Best Picture at the Youngpyeong Awards... Achievement Award Ahn Sung-ki] (bằng tiếng Hàn). E-Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2022 – qua Naver.
  35. ^ Okada, Naoto (22 tháng 12 năm 2022). “韓国ドラマ界の星! 2022年の韓流ベストアクターTOP16を発表” [The star of the Korean drama world! 2022 Hallyu Best Actor Top 16 Announced]. ELLE Japan. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2022.
  36. ^ “2023 파워 셀러브리티 40 | 세계가 주목하는 K-셀럽 파워”. 중앙시사매거진. 23 tháng 4 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]